10 lời chúc Giáng sinh hay nhất bằng tiếng Anh

Học tiếng Anh 20/12/15, 09:51

Mùa Giáng sinh - Mùa yêu thương! Vào dịp Giáng sinh (X-mas), chúng ta mong muốn gửi lời chúc Giáng Sinh ấm áp tới những người yêu thương cũng như nhận được những món quà ý nghĩa, phải không nào? 1. At the stroke of midnight on Christmas, if a fat ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.99)

Học tiếng Anh 20/12/15, 09:51

Know (v)- /noʊ/: biết, hiểu Yourself (pron)- /jɔ:'self/: tự bạn, tự bản thân bạn beginning (n)- /bɪˈɡɪn.ɪŋ/: sự khởi đầu, bắt đầu Wisdom (n)- /ˈwɪz.dəm/: sự thông thái, sự khôn ngoan   Knowing yourself is the beginning of all wisdom ― Aristotle Hiểu biết chính mình là khởi đầu của mọi sự thông thái.

Học từ vựng qua danh ngôn (no.98)

Học tiếng Anh 19/12/15, 00:51

Cloud (n)- /klaʊd/ mây Dark (adj)- /dɑːrk/: tối, tăm tối Sun (n)- /sʌn/: mặt trời Shine (v)- /ʃaɪn/: chiếu sáng, tỏa sáng   We all have bad days, but one thing is true; no cloud is so dark that the sun can’t shine through - Miranda Kerr Chúng ta đều có những ngày xấu, nhưng có ...

Phân biệt Alone và Lonely

Học tiếng Anh 18/12/15, 09:55

Alone và lonely là hai từ quen thuộc mà chúng ta vẫn thường nghe rất nhiều, nhưng lại vẫn có thể nhầm lẫn trong cách sử dụng. Cùng đọc bài viết sau để biết cách phân biệt hai từ này các bạn nhé!    Alone  (tính từ, trạng từ) Ý nghĩa: Một ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.97)

Học tiếng Anh 18/12/15, 09:24

Dream (n)- /dri:m/: giấc mơ, mơ ước True (n)- /tru:/: sự thật Possibility (n)- /,pɔsə'biliti/: khả năng Incite (v)- /in'sait/: xui khiến, khuyến khích   Dreams come true. Without that possibility, nature would not incite us to have them - John Updike Những giấc mơ thành sự thật. Nếu điều đó không thể, thì tự nhiên sẽ không xui ...

Cách hỏi thông tin trong tiếng Anh

Học tiếng Anh 17/12/15, 10:13

Bài viết cung cấp cho độc giả các mẫu câu để hỏi và trả lời thông tin một cách lịch sự bằng tiếng Anh cùng các đoạn hội thoại mẫu. Cách hỏi nhân viên hay ở quầy tư vấn, hỗ trợ (Hello.) Can / Could I have ….. please? (Falling intonation) (Xin ...

Từ vựng chủ đề: Các loại Giầy của phụ nữ

Học tiếng Anh 17/12/15, 09:35

Thigh high boot /θai hai bu:ts/ bốt cao quá gối Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót Wellington boot: bốt không thấp nước, ủng Cowboy boot /kau bɔi bu:t// bốt cao bồi Ugg boot /uh bu:t/ bốt lông cừu Timberland boot /'timbə lænd bu:t/ bốt da cao cổ buộc dây Gladiator boot /'glædieitə ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.96)

Học tiếng Anh 16/12/15, 23:42

Mistake (n) /mis'teik/: sai lầm, lỗi lầm Life (n)- /laif/: cuộc sống, cuộc đời Continual (adj)- /kən'tinjuəl/: liên tục Fear (v)- /fiə/: sợ hãi “The greatest mistake you can make in life is to be continually fearing you will make one.” - Elbert Hubbard "Sai lầm lớn nhất mà bạn có thể mắc phải trong cuộc ...

Phân biệt Come và Go

Học tiếng Anh 16/12/15, 09:56

Xét về nghĩa di chuyển, come và go có sự khác biệt trong cách sử dụng. Chúng ta hãy cùng đọc bài học sau và thử làm bài tập ở cuối trang nhé! Come Có thể được dịch là đến, được sử dụng khi miêu tả sự dịch chuyển từ nơi khác ...

Cách sử dụng từ điển tiếng Anh hiệu quả

Học tiếng Anh 16/12/15, 09:48

Bài viết này cung cấp cho độc giả những lưu ý cần nhớ để sử dụng từ điển tiếng Anh một cách hiệu quả. Đầu tư vào một cuốn từ điển tốt là một trong những điều tốt  nhất mà bạn có thể làm để cải thiện tiếng Anh của mình. Tìm ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.95)

Học tiếng Anh 16/12/15, 09:31

Brave (adj)- /breiv/: dũng cảm Believe (v)- /bi'li:v/: tin, tin tưởng Strong (adj)- /strɔɳ/: mạnh mẽ Seem (v)- /si:m/:có vẻ như, dường như Smart (adj)- /smɑ:t/: thông minh, sáng dại Think (v)- /θiɳk/: nghĩ   You’re braver than you believe, and stronger than you seem, and smarter than you think.”– A.A. Milne Bạn dũng cảm hơn bạn tin tưởng, bạn mạnh ...

Cách đặt phòng khách sạn trong tiếng Anh

Học tiếng Anh 15/12/15, 09:46

Dưới đây là một số từ vựng hữu ích miêu tả phòng và trang thiết bị của khách sạn và những cụm từ dùng để đặt phòng khách sạn. Types of room (Loại phòng) Double room = room with a double bed (for two people) Phòng đôi = phòng có một chiếc ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.94)

Học tiếng Anh 15/12/15, 09:24

Matter (n)- /'mætə/: vấn đề Nowhere (pre)- /'nouweə/: không đâu, không nơi nào Compare (v)- /kəm'peə/: so sánh, đối chiếu Go (v)- /gou/: đi, đi đến   "It doesn’t matter where you are, you are nowhere compared to where you can go" - Bob Proctor “Bạn đang ở đâu không phải là vấn đề, bạn chẳng ...

Either và Neither

Học tiếng Anh 14/12/15, 09:57

Either và Neither là những cụm từ rất quen thuộc trong tiếng anh nhưng lại rất dễ nhầm lẫn, trong bài này, chúng ta hãy cùng ôn lại cách dùng neither và either nhé   I. “Neither” và "either" trong câu phụ họa “Neither” và “either” là 2 cụm từ có cách sử ...

Phân biệt Do và Make

Học tiếng Anh 14/12/15, 09:37

Trong tiếng Anh, do và make thường dễ bị sử dụng nhầm lẫn với nhau. Ở bài học, chúng ta sẽ học cách phân biệt chúng. Các bạn cùng xem và thử làm bài tập nhé! Do Ý nghĩa:  Làm một việc gì đó hay một hành động gì đó. Các hành ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.93)

Học tiếng Anh 13/12/15, 23:15

Search (v)- /sə:tʃ/: tìm kiếm Change (v)- /tʃeindʤ/: thay đổi Life (n)- /laif/: cuộc sống, cuộc đời Look (v)- /luk/: nhìn Mirror (n)- /'mirə/: gương   If you’re searching for that one person who will change your life…take a look in the mirror Nếu bạn đang tìm kiếm một người sẽ thay đổi cuộc đời của bạn...hãy ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.92)

Học tiếng Anh 12/12/15, 21:08

Power(n)- /'pauə/: sức mạnh, khả năng, quyền lực Find (v)- /faind/: tìm thấy, tìm được Beauty (n)- /'bju:ti/: vẻ đẹp, cái đẹp Humble (adj)- /'hʌmbl/: khiêm tốn,  nhún nhường   The power of finding beauty in the humblest things makes home happy and life lovely - Louisa May Alcott. Khả năng tìm được cái đẹp trong những điều ...

Các mẫu câu tiếng Anh dùng khi tặng và nhận quà

Giáo dục 12/12/15, 10:05

Bạn có thể nói gì khi tặng hay nhận quà bằng tiếng Anh? Người Anh thường mở quà ngay trước mặt người tặng, và trong các sự kiện như Giáng Sinh, gia đình sẽ cùng nhau mở quà. Dưới đây là một số câu nói hữu dụng khi tặng và nhận ...

Từ vựng chủ đề: Phòng ngủ

Học tiếng Anh 12/12/15, 10:04

bed /bed/ giường. headboard /'hedbɔ:d/ tấm bảng ở phía đầu giường. lamp /læmp/ đèn. alarm clock /ə'lɑ:m/ /klɔk/ Đồng hồ báo thức. mattress /'mætris/ đệm, nệm. pillow /'pilou/ cái gối. cushion /'kuʃn/ gối tựa lưng. pillowcase /'pilou/ /keis/ vỏ gối. fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/ ga bọc. flat sheet /flæt//ʃi:t/ ga phủ. blanket /'blæɳkit/ chăn bedspread /'bedspred/ khăn trải giường curtain /'kə:tn/ rèm ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.91)

Học tiếng Anh 11/12/15, 23:24

Instead (v)- /in'sted/: thay thế, thay vì Give (v)- /giv/:đưa ra, đưa,cho Myself (pro) /mai'self/: tự bản thân Reason (n)- /'ri:zn/: lý do   Instead of giving myself reasons why I can’t, I give myself reasons why I can. Thay vì đưa ra cho bản thân những lý do tại sao tôi không thể , tôi ...