Những mẫu câu dưới đây được chia theo cách nói thân mật và trang trọng sẽ giúp người học áp dụng phù hợp trong hoàn cảnh thực tế.
| Showing you are listening | Cách bày tỏ bạn đang lắng nghe |
| Informal | Cách dùng thân mật |
| Well, well! | Ồ! |
| Well I never! | Ồ, chưa bao giờ! |
| Indeed? | Thật á? |
| Tell me more. | Nói tôi nghe nữa xem nào. |
| Really! Really? | Thật sao? |
| I see. | Tôi hiểu. |
| Fancy that! | Ồ! |
| Less Formal | Cách dùng thông thường |
| Oh, yes. No! | Ô, vâng. Không! |
| I know what you mean. How interesting! | Tôi hiểu ý bạn. Thật thú vị! |
| Has it? | Thế à! |
| Does it? | Vậy à! |
| Giving an example | Cách đưa ví dụ |
| Less Formal | Cách dùng thông thường |
| Take … for instance/for example. | Hãy lấy…làm ví dụ nhé. |
| Like … for example. | Ví dụ như… |
| Look at … | Hãy nhìn… |
| Such as … | Như là… |
| … for instance. | Ví dụ như… |
| …for example. | Ví dụ như… |
| Formal | Cách dùng trịnh trọng |
| To illustrate this point … | Để minh họa cho điểm này… |
| To give you an example of this … | Để ví dụ cho bạn về … |
| An example of this would be … | Một ví dụ của điều này là… |
| Let me take an example:… | Để tôi ví dụ:… |
| Saying something in another way | Nói một điều gì đó theo cách khác |
| Informal | Cách dùng thân mật |
| What I’m getting at is … | Những gì tôi muốn nói/muốn diễn đạt/muốn chỉ ra là… |
| All I’m trying to say is, … | Điều tôi đang cố gắng nói là… |
| All I mean is … | Tất cả có nghĩa là… |
| What I’m driving at is … | Những gì tôi muốn nói là… |
| Less Formal | Cách dùng thông thường |
| What I meant was … | Điều tôi muốn nói là… |
| What I mean is, … | Điều tôi muốn nói là,… |
| That’s to say, … | Đó là để nói là,… |
| In other words, … | Nói cách khác,… |
| Basically, … | Cơ bản là,… |
| What I’m trying to say is, … | Điều tôi cố gắng nói là… |
| …, or rather, … | …, hoặc là,… |
| …, or better, … | …, hay tốt hơn là… |
| Formal | Cách dùng trịnh trọng |
| Perhaps it would be more accurate to say … | Có lẽ nói là … sẽ chính xác hơn |
| If I can rephrase that what I’ve just said: … | Tôi có thể nói lại những điều tôi vừa nói là… |
| Perhaps I should make that clearer by saying … | Có lẽ tôi nên nói rõ rằng hơn là:… |
| Let me put it another way: … | Để tôi nói cách khác là:… |
Thuần Thanh
Xem thêm: