Âm ‘R’ ư? Đã có cách!

Học tiếng Anh 03/11/15, 17:43

Một đặc trưng của tiếng Anh là âm /r/. Các bạn muốn nói tiếng Anh hay ư? Qua ‘cửa ải’ này nhé! Chúng ta cùng xem cách phát âm âm /r/. Để phát âm âm /r/ đầu tiên các bạn chu miệng ra giống như con vịt nhé. (chắc các bạn nào ...

Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)

Học tiếng Anh 03/11/15, 17:27

Khái niệm. 1.1. Hiện tại phân từ chính là động từ thêm đuôi ”-ing”. Hiện tại phân từ còn được gọi là danh động từ, được thành lập bằng cách thêm ”-ing” vào sau động từ. 1.2. Qúa khứ phân từ hay còn gọi là quá khứ phân từ hai của ...

Từ vựng chủ đề: Giao thông

Học tiếng Anh 03/11/15, 14:14

Roadside /'roudsaid/ lề đường ring road /riɳ roud/ đường vành đai petrol station /'petrəl /'steiʃn/: trạm bơm xăng kerb /kə:b/ mép vỉa hè pedestrian crossing /pi'destriən 'krɔsiɳ/ vạch sang đường turning /'tə:niɳ/ chỗ rẽ, ngã rẽ fork/ T-junction /fɔ:k/ /'ti /'dʤʌɳkʃn/ ngã ba motorway /'moutəwei/ xa lộ hard shoulder /hɑ:d /'ʃouldə/ vạt đất cạnh xa lộ để dừng ...

Phân biệt See, Look, Watch và View

Học tiếng Anh 03/11/15, 11:13

Chúng ta đã biết, see, look, watch và view là 4 động từ nói về việc “nhìn” nói chung, nhưng giữa chúng có sự khác biệt lớn về ý nghĩa và cách sử dụng. Hãy cùng xem trong bài học sau nhé! See Ý nghĩa: Nhìn, thấy. Đây là hành động nhìn ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.55)

Học tiếng Anh 03/11/15, 10:03

Skill (n) - /skil/: kỹ năng, sự khéo léo, kỹ xảo Unify (v) - /'ju:nifai/: hợp nhất, thống nhất Force (n) - /fɔ:s/: sức, lực, sức mạnh Experience (n) - /iks'piəriəns/: kinh nghiệm Intellect (n) - /'intilekt/: trí tuệ, sự hiểu biết Passion (n) - /'pæʃn/: sự đam mê Operation (n) - /,ɔpə'reiʃn/ : guồng hành động, ...

Bài tập Phát hiện lỗi sai

Học tiếng Anh 02/11/15, 16:15

Trong mỗi câu dưới đây có một lỗi sai, các bạn chọn câu trả lời theo A, B, C hoặc D: Three colleagues from China, who will be conducting research (A) in this country, needs(B) housing in the downtown area  (C)from June 7 to July 31.(D) Because there were only a few ...

Cụm từ giao tiếp tiếng Anh thú vị (Phần I)

Học tiếng Anh 02/11/15, 15:40

Trong giao tiếp hàng ngày, người bản ngữ thường sử dụng những cụm từ lóng hay thành ngữ thú vị và phong phú để biểu đạt cách nói tự nhiên và gần gũi. Bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số cách diễn đạt thông dụng theo phong cách của ...

Từ vựng chủ đề: Đồ dùng trong phòng tắm

Học tiếng Anh 02/11/15, 14:08

aftershave /'ɑ:ftəz ʃeiv/ nước bôi sau khi cạo râu comb /koum/ lược thẳng conditioner /kən'diʃnə/ dầu xả dental floss /'dentl floss/ chỉ nha khoa deodorant /di:'oudərənt/ chất khử mùi hairbrush /'heəbrʌʃ/ lược chùm mouthwash /mauθ wɔʃ/ nước xúc miệng nail file /neil fail/ cái giũa móng tay nail scissors /neil 'sizəz/ kéo cắt móng tay panty liner/'pænti 'lainə/ băng ...

30 từ đi với giới từ IN

Học tiếng Anh 02/11/15, 11:29

Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF, FOR, FROM và TO, ở bài này hãy cùng học 30 từ thông dụng đi với giới từ IN và một số ví dụ trong câu. Believe in st/sb (v): tin tưởng cái gì/vào ai Break in (v): xông vào, đột nhập vào Check ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.54)

Học tiếng Anh 02/11/15, 10:37

Optimist  (n) - /'ɔptimist/: người lạc quan Ponder (v) - /'pɔndə/: suy xét, cân nhắc Pleasant (adj) -  /'pleznt/: vui sướng, dịu dàng, dễ chịu Kite (n) - /kait/: con diều Pessimist (n) - /'pesimist/: kẻ bi quan, kẻ yếm thế Woeful (adj) - /'wouful/: buồn rầu, thiểu não The optimist pleasantly ponders how high his ...

Phân biệt Salary, Wage và Income

Học tiếng Anh 01/11/15, 17:56

Salary, Wage và Income là ba danh từ đều có nghĩa là: lương, tiền lương, thu nhập. Nhưng giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về cách sử dụng. Chúng ta hãy xem trong bài sau nhé. Salary: Tiền lương Là số tiền cố định được trả hàng tháng, hoặc hằng ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.53)

Học tiếng Anh 01/11/15, 09:05

Simply (adv) - /'simpli/: đơn giản Content (adj) - /'kɔntent/: bằng lòng, hài lòng Compete (v) - /kəm'pi:t/: ganh đua, cạnh tranh Respect (v) -  /riˈspekt/: kính trọng, khâm phục When you are content to be simply yourself and don’t compare or compete, every one will respect you - Lao Tzu. Khi bạn chỉ đơn giản là ...

Các cụm từ về chủ đề Học tập

Học tiếng Anh 01/11/15, 08:39

Trong bài trước các bạn đã tìm hiểu về collocations thuộc chủ đề công việc (Work), hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các cách kết hợp từ trong chủ đề Học tập.  Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào Applicants are required to meet admissions criteria established by the universities in order ...

85 tính từ mô tả người

Học tiếng Anh 01/11/15, 08:32

Active /'æktiv/ : Chủ động Afraid /ə'freɪd/ : Sợ hãi Alert  /ə'lə:t/ : Cảnh giác Angry /'æɳgri/ : Tức giận Bad /bæd/ : Xấu, tồi Beautiful /'bju:təful/ : Đẹp Big /big/: To, béo Blackguardly /'blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện Bored /bɔːrd/ : Buồn chán Brave /breɪv/ : Dũng cảm Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn Calm ...

Thành ngữ theo chủ đề

Học tiếng Anh 31/10/15, 17:17

Những thành ngữ dùng để diễn đạt một ý nghĩa nào đó. Thành ngữ thường được dùng đến, đặc biệt trong văn nói. Hôm nay chúng ta cùng xem một số thành ngữ thông dụng nhé. 1. Chủ đề cư xử Có qua có lại mới toại lòng nhau You scratch my back ...

Bài hát: Lemon Tree

Học tiếng Anh 31/10/15, 16:11

Lời Ngoại Lemon Tree | Fool's Garden I'm sitting here in a boring room It's just another rainy Sunday afternoon I'm wasting my time I got nothing to do I'm hanging around I'm waiting for you But nothing ever happens - and I wonder I'm driving around in my car I'm driving too fast I'm driving too far I'd ...

Từ vựng chủ đề: Làm vườn (Gardening)

Học tiếng Anh 31/10/15, 13:38

axe /æks/ cái rìu fork /fɔ:k/ cái chĩa làm vườn hoe /hou/ cái cuốc hose hoặc hosepipe /houz/ ống phun nước lawn mower /lɔ:n 'mouə/ máy cắt cỏ rake /reik/ cái cào cỏ secateurs /'sekətə:/ kéo cắt cây/cỏ shears /ʃiəs/ kéo cắt tỉa spade /speid/ cái xẻng trowel /'trauəl/ cái bay watering can /'wɔ:təriɳ kæn/ bình tưới nước wheelbarrow /'wi:l,b rou/ ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.52)

Học tiếng Anh 31/10/15, 07:00

Nothing (n) - /'nʌθiɳ/: không tồn tại, không có gì Right (adj) - /rait/: đúng đắn, tốt Believe (v) - /bi'li:v/: tin, tin tưởng Live (v) - /liv /: sống There are only two days in a year that nothing can be done. One is called Yesterday, and the other is called Tomorrow. Today ...

Các cấu trúc câu so sánh

Giáo dục 30/10/15, 19:27

Trong bài học này, chúng ta sẽ học những cấu trúc câu so sánh phổ biến nhất. 1. So sánh bằng So sánh bằng chỉ ra 2 thực thể chính xác giống nhau (bằng nhau hoặc như nhau) và ngược lại nếu cấu trúc so sánh ở dạng phủ định. Cấu trúc S + ...

Bài hát: That Is Love

Học tiếng Anh 30/10/15, 15:42

Lời Ngoại That Is Love | Tokyo Square THAT IS LOVE Look into your dark blue eyes I can feel you searching my heart You’ll find there’s no need to hide We know that is love Now I’m looking through your heart I can tell you that it is true love Thank you for the time we have We know ...