Từ vựng chủ đề: Kỹ năng mềm

Học tiếng Anh 15/10/15, 14:36

Comprehensive view /,kɔmpri'hensiv vju:/ cái nhìn toàn diện Consensus building /kən'sensəs 'bildiɳ/ xây dựng được sự đồng lòng Creative skill /kri:'eitiv skil/ kỹ năng sáng tạo Effective communication /'ifektiv kə,mju:ni'keiʃn/ giao tiếp hiệu quả Flexibility or adaptability /flexibility ɔ: ə,dæptə'biliti/ linh hoạt hay dễ thích nghi Hard working /hɑ:d 'wə:kiɳ/ làm việc chăm chỉ Insipring and ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.37)

Học tiếng Anh 15/10/15, 11:54

Greatness (n) - /ˈɡreɪtnəs/: sự vĩ đại, sự to lớn Simplicity (n) - /sɪmˈplɪsɪti/: sự giản dị, điều đơn giản Goodness (n) - /ˈɡʊdnəs/: lòng tốt, sự tốt bụng. Truth (n) - /truːθ/: sự thật, sự trung thực, chân lý There is no greatness where there is no simplicity, goodness and truth  - Leo ...

Bài hát: When you believe

Giáo dục 14/10/15, 17:39

When You Believe | Mariah Carey Khi bạn tin tưởng Nhiều đêm chúng ta nguyện cầu Mà không chắc một ai có thể nghe thấu Và trái tim ta một bài ca hi vọng Chúng ta rất hiểu Giờ đây ta không sợ hãi Mặc dù ta biết có rất nhiều nỗi lo ...

Phân biệt Should – Ought to – Had better

Học tiếng Anh 14/10/15, 14:24

Điểm chung: Đều mang nghĩa “nên” (làm gì) và theo sau là động từ nguyên thể (+Verb) Tất cả đều được theo sau bởi động từ nguyên thể không có ‘to’ S + should + V – Minh should take the TOEIC test before the internship time. S + should not + V (dạng ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.36)

Học tiếng Anh 14/10/15, 09:14

Break (v) - /breik/- làm gãy, bẻ gãy Branch (n) - /brɑ:nt∫/- cành cây Trust (v) -   /trʌst/ - tin cậy, tin tưởng Wing (n) -  /wɪŋ/ - cánh A bird sitting on a tree is never afraid of the branch breaking because her trust is not on the branch, but on her own wings. Con chim đậu ...

Bài hát: A better man

Học tiếng Anh 13/10/15, 16:13

Lời Ngoại A Better Man | Shayne Ward A better man Until the oceans all run dry Until the stars fall from the sky Even if words dont seem to rhyme Ill be addicted to your smile And if the wind blows out the sun Ill still believe you are the one No matter what we're going through I'll plan ...

Phân biệt những từ phát âm giống nhau

Học tiếng Anh 13/10/15, 10:21

Trong tiếng Anh có những cặp từ phát âm giống nhau gây nên nhiều sự nhầm lẫn cho người học. Để phân biệt chúng, người học cần dựa vào từ loại, nghĩa và cách sử dụng trong văn cảnh. Dưới đây là những hình ảnh minh họa sinh động nhằm giúp người học ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.35)

Học tiếng Anh 13/10/15, 09:05

talk (v) — /tɔ:k/ — nói, nói chuyện, chuyện trò repeat (v)  — /ri’pi:t/ — lặp lại, nhắc lại listen (v) — /’lisn/ — nghe, lắng nghe learn (v) — /lə:n/ — học, học tập, nghiên cứu When you talk, you are only repeating what you already know. But if you listen, you may learn something new. Khi bạn ...

Bài hát: Right here waiting for you

Học tiếng Anh 12/10/15, 16:07

Lời Ngoại Oceans apart day after day And I slowly go insane I hear your voice on the line But it doesn't stop the pain If I see you next to never How can we say forever Wherever you go Whatever you do I will be right here waiting for you Whatever it takes Or how my heart breaks I will be ...

Cách chuyển danh từ thành tính từ

Học tiếng Anh 12/10/15, 15:57

Việc xác định đúng và biến đổi các dạng từ “Danh-Tính-Động-Trạng” có thể khiến nhiều người học tiếng Anh không khỏi bỡ ngỡ khi mới làm quen. Trong bài này, chúng ta cùng xem một số cách biến đổi danh từ thành tính từ nhé. Danh từ thêm đuôi -ly sẽ ...

Phân biệt Trouble và Problem

Học tiếng Anh 12/10/15, 15:27

1. Problem Problem là danh từ đếm được và nói về một việc gì đó mang lại phiền toái và khó khăn. Chúng ta thường dùng cấu trúc“having a problem/ having problems with something” (không dùng having a trouble). Ví dụ: I've got a big problem with my car. Can you come ...

Từ vựng chủ đề: Nghề nghiệp

Học tiếng Anh 12/10/15, 11:11

Accountant: /ə'kauntənt/ kế toán Baker: /'beikə/ thợ làm bánh Barber: /'bɑ:bə/ thợ cắt tóc, thợ cạo Barman/barmen  /'bɑ:mən/ người phục vụ quán rượu Builder /'bildə/ công nhân xây dựng, chủ thầu Butcher /'butʃə/ người hàng thịt, đồ tể Cashier /kə'ʃiə/ thu ngân Chambermaid /'tʃeimbə meid/ nữ phục vụ phòng, hầu gái Chef /ʃef/ đầu bếp Carpenter /'kɑ:pintə/ thợ mộc Dentist ...

Download trọn bộ đĩa DVD Effortless English

Học tiếng Anh 11/10/15, 15:58

Phương pháp Effortless English là gì? Là phương pháp học tiếng Anh chủ yếu bằng việc nghe và lắng nghe các audio, một phương pháp hiệu quả của tiến sỹ A.J.Hoge. *Phương Pháp Học Văn Phạm không có “Quy Tắc”: bạn sẽ dùng văn phạm đúng mà hoàn toàn không cần ...

Câu cảm thán trong tiếng Anh

Học tiếng Anh 11/10/15, 14:47

Khi muốn diễn tả một cảm giác (feeling) hay một xúc động (emotion), chúng ta dùng câu cảm thán. Câu cảm thán giúp chúng ta bày tỏ cảm xúc (vui, buồn, ngạc nhiên, đau khổ, nóng giận,....). Trong tiếng Anh, cấu trúc câu cảm thán rất đa dạng. Đôi khi ...

Quy tắc viết hoa trong tiếng Anh

Học tiếng Anh 11/10/15, 14:13

Kĩ năng viết tiếng Anh là một trong những kĩ năng quan trọng trong học tiếng Anh. Để bài viết của bạn được đánh giá cao đòi hỏi bài viết đó không chỉ hay về nội dung mà còn phải chuẩn về hình thức. Trong bài viết này, chúng ta ...

Các mẫu câu tình huống khẩn cấp

Học tiếng Anh 11/10/15, 14:04

Dưới đây là một số câu nói và câu cảm thán tiếng Anh được sử dụng trong các tình huống khẩn cấp hoặc các tình huống khó khăn khác. Hi vọng bạn không phải sử dụng chúng! Chú ý là trong tình huống vô cùng khẩn cấp, bạn có thể liên ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.33)

Học tiếng Anh 11/10/15, 08:21

ship (n) — /ʃip/ — tàu, tàu thủy drum (v) - /drʌm/ - (+up) đánh trống gọi, triệu tập assign (v) — /ə’sain/ — phân công task (n) — /tɑ:sk/ — nhiệm vụ immensity (n) - /i'mensiti/ - sự mênh mông, bao la If you want to build a ship, don’t drum up people together to collect ...

Từ vựng chủ đề: Thời tiết (phần II)

Học tiếng Anh 10/10/15, 15:51

Avalanche /'ævəlɑ:nʃ/ (N) lở tuyết below freezing /bi'lou 'fri:ziɳ/ (Adj) âm độ blizzard /'blizəd/ (N) bão tuyết breeze /bri:z/ (N) gió nhẹ chilly /'tʃili/ (Adj) chớm lạnh drizzle /'drizl/ (N) mưa phùn drought /draut/ (N) hạn hán flood /flood/ (N) lũ lụt frost /frɔst/ (N) sương giá hail /heil/ (N) mưa đá hurricane /'hʌrikən/ (N) bão có gió giật mạnh lightning ...

Bài hát: Unbreak my heart

Học tiếng Anh 10/10/15, 15:25

Lời Ngoại Unbreak My Heart | Toni Braxton Don't leave me in all this pain Don't leave me out in the rain Come back and bring back my smile Come and take the tears away I need your arms to hold me now The nights are so unkind Bring back those nights when I held you beside me [Chorus] Un-break ...

Các cụm từ về chủ đề Công việc

Học tiếng Anh 10/10/15, 12:06

Trong bài trước các bạn đã tìm hiểu về collocations thuộc chủ đề Book, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các cách kết hợp từ trong chủ đề công việc (Work).  be in charge of: chịu trách nhiệm về You're in charge of making the salad. Bạn phụ trách việc làm món salad nhé. short-term/long term ...

Bài hát: Way Back Into Love

Giáo dục 09/10/15, 17:43

LỜI VIỆT Con đường trở lại với tình yêu Haley: Em vẫn đang sống với những hình bóng ám ảnh trong đầu Em vẫn đang ngủ dưới những đám mây u tối Em đã từng sống cô đơn như vậy trong một thời gian dài Luôn nghĩ về quá khứ, và dường ...

Từ vựng: Các loài hoa

Học tiếng Anh 09/10/15, 15:53

Allium /alium/ hoa thuộc chi Hành (hành tây) Anemone /ə'neməni/ hoa Cỏ chân ngỗng Areca spadix /'ærikə 'speidiks/ hoa cau Birds of paradise /bə:d ɔv 'pærədaiz/ hoa Thiên Điểu Chrysanthemum /kri'sænθəməm/ hoa Cúc Carnation /kɑːˈneɪʃən/ hoa cẩm chướng Daisy /'deizi/ hoa Cúc dại Gerbera /’gɜrbərə/ hoa Đồng tiền Gladiolus /,glædi'ouləs/ hoa thuộc chi Lay ơn Gypsophila /dʒɪp’sɒfɪlə/ hoa Baby Forget-me-not/fɚˈɡet.mi.nɑːt/ ...

End of content

No more pages to load