10 lỗi sai thường gặp khi sử dụng tiếng Anh

Học tiếng Anh 09/10/15, 10:43

Người học thường mắc những lỗi nhỏ trong quá trình học và nhiều khi không tự biết. Để giúp các bạn tránh mất điểm đáng tiếc trong các bài thi, bài học này sẽ phân tích 10 lỗi cơ bản thường gặp: 1. Said / told Không nói: “She said me that she ...

“ơ vờ” (of) và một số từ vựng thú vị

Học tiếng Anh 08/10/15, 12:00

Các bạn đã từng gặp các từ “cuppa, kinda, lotsa” bao giờ chưa? Nếu câu trả lời là ‘Yes’, bạn có tự hỏi chúng bắt nguồn từ đâu? Bật mí nhé, chúng liên quan đến từ ‘of’. Đố các bạn biết cụm từ ‘a cup of tea’ trong cách nói tự nhiên được ...

Hội thoại chủ đề: Đi khám bệnh

Học tiếng Anh 08/10/15, 11:25

Dưới đây là một số mẫu câu đơn giản và phổ biến trong ngữ cảnh ở nơi khám bệnh. Chúng ta hãy bắt đầu nhé! I. Gặp lễ tân I'd like to make an appointment to see Dr .... - Tôi muốn đặt một cuộc hẹn khám bác sỹ… I'd like to see doctor ...

Từ vựng: Các kiểu cười

Học tiếng Anh 08/10/15, 10:20

(Be) in stitches /bi: in stitʃis/ cười không kiềm chế nổi Belly-laugh /'beli lɑ:f/ cười đau cả bụng Break up/crack up /breik ʌp/ kræk ʌp/ cười nức nở Cachinnate /'kækineit/ cười rộ, cười vang Cackle /'kækl/ cười khúc khích Chortle /'tʃɔ:tl/ cười nắc nẻ Chuckle /'tʃʌkl/ cười thầm Crow /krou/ cười hả hê Giggle /'gigl/ cười khúc khích Guffaw ...

‘Tongue Twitter’: Tưởng gì ‘đơn giản như đan rổ’

Học tiếng Anh 07/10/15, 17:15

“Hề-lú, các bạn có muốn đọc thơ không nhỉ? À, cũng bình thường, hi Những đoạn thơ “đọc líu cả lưỡi” đó? À, cũng bình thường, hi (Chắc chưa đủ thú vị đây mà) Thơ bằng tiếng Anh nhé, không phải bằng tiếng Việt! Cũng được đấy!” Nào cùng xem đoạn thơ của chúng ...

Bài hát: Everyday I Love You

Giáo dục 07/10/15, 15:21

Lời Việt Anh Sẽ Luôn Yêu Em Anh không biết nhưng anh luôn tin tưởng Rằng có điều gì đó thật ý nghĩa Và rồi em em khiến anh trở lên tốt hơn Và anh sẽ luôn yêu em Anh chẳng bao giờ nghĩ giấc mơ đã trở thành hiện thực Nhưng em ...

Các cụm từ về chủ đề Sách

Học tiếng Anh 07/10/15, 15:15

Collocation là gì? Tại sao lại quan trọng? Collocation là cách thức các từ kết hợp với nhau trong một ngôn ngữ nhằm tạo ra lời nói và câu viết tự nhiên. Chẳng hạn make/ repeat/ correct/ fix a mistake, take a bath hoặc have a shower. Có thể các bạn thường gặp ...

Phân biệt Job và Work

Học tiếng Anh 07/10/15, 12:32

Điểm chung: đều có ý nghĩa là nghề nghiệp, công việc Điểm khác biệt: Job (danh từ) Nói về tên của công việc cụ thể mà bạn làm để kiếm tiền, nghề nghiệp hoặc một công việc giống nhau hàng ngày. Ví dụ: teacher, doctor, cook,... Nam has now got a new job. He ...

Từ vựng chủ đề: Trái cây

Học tiếng Anh 07/10/15, 10:49

Grape /greip/ nho Mango /'mæɳgou/ xoài Papaya /pəˈ.paɪ.ə/ đu đủ Cherries/ˈtʃe.riz/ anh đào Peach /piːtʃ/ quả đào Chestnut (s) /ˈtʃest.nʌt/ hạt dẻ Avocado (s) /æ.və.kɑː.dəʊ// quả bơ Orange /ˈɒ.rɪndʒ/ cam Mandarin /'mændərin/ quýt Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ mít Lemon /'lemən/ chanh Plum /plʌm/ quả mận tamarind /ˈtæmərɪnd/ trái me pomelo /ˈpɑːməloʊ/ trái bưởi apricot/ˈæprɪkɑːt/ trái mơ persimmon/pərˈsɪmən/ trái hồng custard apple trái na papaya/pəˈpaɪə/ trái đu đủ mangosteen/ˈmæŋɡəstiːn/ trái măng ...

Bài hát: You raise me up

Học tiếng Anh 06/10/15, 16:00

Lyric: When I am down and, oh my soul, so weary; When troubles come and my heart burdened be; Then, I am still and wait here in the silence, Until you come and sit awhile with me. You raise me up, so I can stand on mountains; You raise me up, to walk on stormy seas; I ...

Mẫu câu giao tiếp thực hành (phần VII)

Học tiếng Anh 06/10/15, 12:38

Những mẫu câu dưới đây được chia theo cách nói thân mật và trang trọng sẽ hữu ích đối với người học khi áp dụng vào thực tế. Bởi trong những hoàn cảnh với sắc thái biểu cảm khác nhau, lối diễn đạt phù hợp thực sự rất quan trọng. 19.      Giving someone good wishes ...

Từ vựng chủ đề: Quần áo

Học tiếng Anh 06/10/15, 11:15

dress /dres/ váy liền skirt /skə:t/ chân váy high heel /hai hi:l/ giày cao gót slipper/'slipə/ dép đi trong nhà glove/glʌv/ găng tay scarf/skɑ:f/ khăn overcoat/'ouvə'kout/ áo măng tô trousers/'trauzəz/ quần dài tie/tai/ cà vạt raincoat/'reinkout/ áo mưa sweater/'swetə/ áo len shirt /ʃɜːt/ – sơ mi (1) collar /ˈkɒl.əʳ/ – cổ áo (2) sleeve /sliːv/ – tay áo (3) pocket /ˈpɒk.ɪt/ – túi áo pants ...

Những câu chúc ngủ ngon ngọt ngào

Học tiếng Anh 06/10/15, 11:10

1. Somewhere out there beneath the pale moon light someone thinking of you somewhere out there where dreams come true… nitenite & sweet dreams to you. Ở đâu đó ngoài kia dưới ánh trăng bạc, có một người đang nghĩ về em! Ở đâu đó ngoài kia nơi những giấc mơ ...

Bài tập chọn đáp án đúng

Học tiếng Anh 05/10/15, 15:28

Dưới đây là hai dạng bài tập thường gặp trong đề thi Toeic, các bạn cùng làm nhé: Bài 1 Bài 2 Đáp án Bài 1: 1.C;  2.C; 3.C; 4.A; 5.B; 6.A Bài 2: 1.c, 2.d, 3.d, 4.b, 5.d, 6.c

Bài hát: If We Hold On Together

Học tiếng Anh 05/10/15, 14:31

Lời Ngoại If We Hold On Together | Diana Ross If We Hold On Together Don't lose your way With each passing day You've come so far Don't throw it away Live believing Dreams are for weaving Wonders are waiting to start Live your story Faith, hope & glory Hold to the truth in your heart If we hold on together I know our ...

Từ vựng: Đồ dùng trẻ em

Học tiếng Anh 05/10/15, 10:14

teddy bear /'tedi,beə/ gấu bông Teddy crib /krib/ cũi trẻ em diaper /'daiəpə/ bỉm potty /'pɔti/ bô trẻ em pacifier /'pæsifaiə/ núm vú giả doll /dɔl/ búp bê stroller /'stroulə/ xe đẩy bib /bib/ yếm dãi toy chest /tɔi tʃest/ hòm đồ chơi rattle /rætl/ cái trống lắc cradle /'kreidl/ nôi playpen /plei pen/ cũi cho trẻ em chơi bên trong walker ...

Thư giãn cùng chùm đố vui

Học tiếng Anh 04/10/15, 16:14

Sau các giờ học tiếng anh căng thẳng, hãy cùng nhau thư giãn bằng các câu đố tiếng Anh sau nhé: 1. A woman shoots her husband. Then she holds him under water for over 5 minutes. Finally, she hangs him. But 5 minutes later they both go out together and enjoy a wonderful ...

Câu hỏi với “How”

Học tiếng Anh 04/10/15, 09:20

Từ "HOW" là một trong những từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Nó giúp chúng ta tạo nên những câu hỏi và những câu văn ý nghĩa. Từ "HOW" kết hợp với nhiều từ khác để hình thành các loại câu hỏi. Trong bài này chúng ta ...

Từ vựng: Các loài chim (phần II)

Học tiếng Anh 04/10/15, 08:17

turkey /'tə:ki/ gà tây rooster /'ru:stə/ gà trống hen /hen/ gà mái chick /tʃik/ gà con pelican /'pelikən/ chim bồ nông duck /dʌk/ con vịt goose /gu:s/ con ngỗng penguin /'peɳgwin/ chim cánh cụt swan /swɔn/ chim thiên nga petrel /'petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ) flamingo /flə'miɳgou/ chim hồng hạc stork /stɔ:k/ con cò wing /wing/ cánh beak/bill /bi:k//bil/ cái mỏ feather /'feðə/ ...

End of content

No more pages to load