Những mẫu câu dưới đây được chia theo cách nói thân mật và trang trọng sẽ giúp người học áp dụng phù hợp trong hoàn cảnh thực tế.
| Summing up | Cách tổng kết vấn đề |
| Informal | Cách dùng thân mật |
| I nearly forgot…! | Tôi gần như quên hết…! |
| Less Formal | Cách dùng thông thường |
| While I remember, … | Tôi nhớ,… |
| To summarize, … | Tổng kết lại là, tóm lại là |
| To sum up, … | Tổng kết lại là, tóm lại là |
| To put it in a nutshell, (then) … | Tổng kết lại là, (sau đó)… |
| The point I’m making is … | Ý tôi là… |
| The basic question is … | Câu hỏi cơ bản là… |
| So what it comes down to is … | Vì thế nó phụ thuộc vào… |
| So what I’m saying is … | Do đó điều tôi đang nói là… |
| Just to change the subject … | Đổi chủ đề về… |
| Incidentally … | Tiện thể… |
| In other words … | Nói cách khác… |
| In a word … | Ngắn gọn là… |
| I think we ought to move on to… | Tôi nghĩ chúng ta nên tiếp tục với… |
| I know what I meant to tell you… | Điều tôi muốn nói với bạn là… |
| I know what I meant to ask you… | Điều tôi muốn hỏi bạn là… |
| Giving time to think | Trì hoãn thời gian để suy nghĩ |
| Informal | Cách dùng thân mật |
| It’s on the tip of my tongue… | Tôi nhớ ra đến nơi rồi. |
| What’s it called …? | …được gọi là gì nhỉ? |
| Now what was the word…? | Đó là từ nào nhỉ…? |
| Just let me think about this a moment! | Để tôi nghĩ về điều này một chút nhé! |
| Just let me get this right! | Để tôi nhớ xem nó là gì nào! |
| I’ve nearly got it! Sort of… | Tôi vừa mới chợt nhớ ra nó! Đại loại là… |
| Less Formal | Cách dùng thông thường |
| You see … | Bạn thấy đấy… |
| You know … | Bạn biết đấy… |
| What is he called…? | Anh ấy gọi…là gì nhỉ? |
| Let me see … | Đợi tôi lát… |
| Just a moment … | Chỉ một lát thôi… |
| How shall I put it …? | Tôi nên nói nó như thế nào nhỉ…? |
| How can I put this…? | Tôi có thể nói nó như thế nào nhỉ…? |
| Formal | Cách dùng trịnh trọng |
| May I think about that for a moment? | Tôi có thể nghĩ về điều đó một lúc được không? |
| Taking up a point | Quan tâm tới quan điểm của ai đó |
| Informal | Cách dùng thân mật |
| Sorry to butt in, but did I hear you say…? | Xin lỗi ngắt lời, nhưng tôi đã nghe bạn nói… phải không nhỉ? |
| Less Formal | Cách dùng thông thường |
| You mentioned … just now. | Bạn đã đề cập đến… |
| What a coincidence! … | Thật là trùng hợp!… |
| To go back to what you were saying about … | Quay lại vấn đề mà bạn nói về… |
| Talking of … | Hãy nói về… |
| Surprising you should say so, because … | Thật là ngạc nhiên ban đã nói vậy, bởi vì… |
| Strange you should say that … | Thật lạ là bạn đã nói rằng… |
| Sorry to interrupt, but … | Xin lỗi ngắt lời bạn, nhưng… |
| It’s interesting you should say so, because … | Thật là vui khi bạn nói vậy, vì… |
| That reminds me of… | Điều đó gợi nhớ tôi về… |
| Formal | Cách dùng trịnh trọng |
| To take up your point … | Nói về quan điểm của bạn… |
| If I may refer back to … | Liệu tôi có thể đề cập lại tới… |
| If I may just go back for a moment to … | Liệu tôi có thể trở lại vấn đề… |
Thuần Thanh
Xem thêm: