“A number of” và “The number of” là hai cụm từ khiến rất nhiều người nhầm lẫn trong khi chia động từ. Bài học sau đây sẽ giúp bạn ôn lại và thực hành những kiến thức này.

Trước hết chúng ta cùng xem qua ví dụ:

THE NUMBER OF people we need to here is fifteen. (Số người chúng tôi cần ở đây là 15)

A NUMBER OF people are writing about this subject. (Vài người đang viết chủ đề này)

Cấu trúc:

A number ofThe number of đều đi với danh từ số nhiều; nhưng A number of chia động từ số nhiều, ngược lại, The number of chia động từ ở ngôi thứ 3 số ít:

A number of + danh từ (số nhiều) + động từ chia dạng số nhiều

The number of + danh từ (số nhiều)+ động từ chia ngôi thứ 3 số ít

Ví dụ:

A number of students are going to go to the class picnic.

Một số sinh viên sẽ đi buổi dã ngoại của lớp.

A number of applicants have already been interviewed.

Một vài người nộp hồ sơ đã đang được phỏng vấn.

The number of days in a week is seven.

Số ngày trong 1 tuần là 7.

The number of residents in this city is quite small.

Số cư dân ở thành phố này khá ít.

Giải thích:

1.“The number of + danh từ số nhiều” là cụm chủ ngữ, danh từ ở sau chỉ làm rõ thêm đối tượng được đề cập, không phải là thành phần chính. Chủ ngữ chính là “The number”.

Ví dụ:

Q: How many students are in your class today?

Hỏi: Có bao nhiêu học sinh trong lớp học của bạn ngày hôm nay?

A: The number is fifteen.

Trả lời: Số lượng là 15 học sinh.

hoặc

A: The number of students is fifteen.

Trả lời: Số học sinh là 15 em.

2.“A number of + danh từ số nhiều” thì mang ý nghĩa là vài, một vài, một số; vậy thì động từ sẽ được chia ở số nhiều.

Ví dụ:

Some/Several students are going to go to the class picnic.

hoặc là:

A number of students are going to go to the class picnic.

Một số sinh viên sẽ đi buổi dã ngoại của lớp.

 

Bài tập:

Chọn động từ đúng cho mỗi câu sau

  1. The number of people lined up for tickets (was/were) four hundred.
  2. A number of suggestions (was/were) made.
  3. There (is/are) a number of important announcements in the bulletin.
  4. Here (is/are) the number of milkshakes you requested.

Đáp án

  1. was
  2. were
  3. are
  4. is

Vũ Long biên dịch

Xem thêm: