Những thành ngữ ví von với chú heo dùng trong những hoàn cảnh rất thân mật, thoải mái. Chúng ta cùng tìm hiểu các cụm từ rất quen thuộc về chủ đề này dưới đây nhé!

1. Buy a pig in a poke – làm một việc gì đó rất vội vàng mà không xem xét kỹ lưỡng

Purchusing clothers online is like buying a pig in a poke

Mua qun áo trên mng c như mua ln trong bao vy.

2. As fat as a pig – mập như heo

Well, I’m getting weigh, I will be as fat as a pig.

, t đang tăng cân, ri t s mp như heo mt.

3. In a pig’s eye – không thể nào, không khả thi

A: I’m sure that we can complete this plan in a week.

T chc chn chúng ta có th hoàn thành kế hoch này trong mt tun.

B: In a pig’s eye! That’s will take at least 1 month.

Không th nào! Phi mt ít nht mt tháng.

4. When pigs fly – không thể nào, không thể xảy ra

A: Do you think Jane will mary Jim?

Cu có nghĩ Jane s cưới Jim không?

B: Yes, when pigs fly.

Có, khi nào ln biết bay. 

5. Make a pig’s ear of something – phá hỏng một cái gì đó

I did make a pig’s ear of the birthday cake  for Jimmy – could you help me to do it again?

T làm hng cái bánh sinh nht cho Jimmy ri – cu có th giúp t làm li không?

6. Serve as a guinea pig – làm vật thí nghiệm (cho ai đó)

I agree to sever as a guinea pig for you.

T đồng ý làm vt thí nghim cho cu đây.

7. Sweat like a pig – mồ hôi đầm đìa

I start to sweat like a pig within seconds of stepping on a treadmill.

Tôi bắt đầu ra mồ hôi đầm đìa chỉ trong vài giây bước trên cái máy chạy bộ.

Ảnh: Lisa’s Writopia

8. Eat like a pig – ăn rất nhiều

I was so hungry last night, then I ate like a pig!

T đã rt đói ti qua, sau đó t ăn rất nhiều!

9. Lipstick on a pig – chỉ việc cải biến bề ngoài nào đó là vô nghĩa

It looks like they’ve just put lipstick on a pig for this new operating system.

Như th là h đang tô v cho cái h thng hot động mi.

10. Sick as a pig – rất thất vọng, chán nản

Jimmy feel sick as a pig when he learnt that he passed over  for the promotion.

Jimmy rt tht vng khi anh y biết mình không được đề bt.

Thiên Cầm (Tổng hợp)