“Live” có nghĩa là sống, các cụm động từ với “live” đều xoay quanh chủ đề về “sống”. Chúng ta cùng học các cụm động từ thông dụng dưới đây nhé!

to live by: kiếm sống bằng

Please stop living by cheating people, live by honest labor.

Đừng sống bằng cách lừa người nữa, hãy kiếm sống lương thiện.

to live down: xóa đi, quên đi

Time will live down all sorrow.

Thời gian sẽ xóa nhòa đi hết thảy nỗi buồn.

to live on (upon): sống bằng cái gì, sống dựa vào cái gì

I can’t live on bread and water.

Tôi không thể chỉ sống bằng bánh mì và nước được.

to live out: sống sót

My grand mom did live out the worse time.

She is recovering now.

Bà tớ đã vượt qua giai đoạn nguy hiểm nhất. Giờ bà đang hồi phục.

to live up to: sống theo

She always lives up to traditional opinion.

Cô ấy luôn sống theo quan điểm truyền thống.

to live with: sống chung với

I live with my parents until now, because I can’t afford for a flat.

Tôi vẫn sống với bố mẹ tới giờ, vì tôi không đủ tiền mua nhà.

to live from hand to mouth: sống lần hồi qua ngày

She was a very famous actress before, but now she lives from hand to mouth.

Cô ấy đã từng là một diễn viên rất nổi tiếng, nhưng giờ phải sống lần hồi qua ngày.

to live and let live: sống dĩ hòa vi quý

Don’t get trouble with complicated relation, live and let live.

Đừng vướng rắc rối vào những mối quan hệ phức tạp, hãy sống một cách dĩ hòa vi quý.

to live in a small way: sống giản dị và bình lặng

She doesn’t want to be famous anymore. She just wants to live in a small way.

Cô ấy không muốn nổi tiếng thêm nữa. Cô chỉ muốn sống một cuộc sống bình dị.

Thuần Thanh