Từ vựng bắt đầu bằng ‘re-’ rất phổ biến trong tiếng Anh. Nó vừa có thể là một từ vựng thông thường nhưng cũng có thể là tự vựng được tạo nên bởi từ gốc và tiền tố ‘re-’ để diễn tả một việc gì đó lặp lại.

Những từ vựng có tiền tố ‘re-’ sau được mang nghĩa là làm gì đó một lần nữa. Với nghĩa này, đa phần ‘re-’ được phát âm là /ri/

React/riˈækt/: phản ứng lại, tác động lại

Rebirth/ˌriːˈbɝːθ/: tái sinh

Recover/rɪˈkʌv.ɚ/: khôi phục, bình phục

Reform /rɪˈfɔːrm/: sửa đổi, cải cách

Refund /ˈriː.fʌnd/: trả lại tiền

Renew – /rɪˈnuː/: hồi phục lại, tái tạo lại, làm mới lại

Reread/ˌriːˈriːd/: đọc lại

Resend /ˌriːˈsend/: gửi lại

Review /rɪˈvjuː/: xem lại

Rewrite /ˌriːˈraɪt/: viết lại

Ví dụ:

When I read that book, my life seems to be rebirth. – Khi tôi đọc cuốn sách đó, cuộc đời tôi như được tái sinh lần nữa.

Please review this proposal again before I send it. – Xin hãy xem lại đề xuất này lần nữa trước khi tôi gửi nó đi.

Các từ vựng thông thường khác

Những từ sau đây có âm ‘re-’ được phát âm là /ri/

Receive – /rɪˈsiːv/: nhận

Record – /rɪˈkɔːd/: ghi lại, thu lại

Reflect – /rɪˈflekt/: phản chiếu

Refuse – /rɪˈfjuːz/: từ chối

Reject – /rɪˈdʒekt/: loại bỏ, bác bỏ, không chấp thuận

Retire – /rɪˈtaɪər/: nghỉ hưu

Regret – /rɪˈɡret/: hối tiếc

Reimburse – /ˌriː.ɪmˈbɜːs/ : hoàn trả, bồi hoàn

Remain – /rɪˈmeɪn/: còn lại, giữ nguyên tình trạng

Remember –  /rɪˈmem.bər/ : nhớ

Reward/rɪˈwɔːrd/: phần thưởng

Ví dụ:

I received a reward for my champion in Olympic. – Tôi nhận được một phần thưởng cho chiến thắng của mình ở Olympic
I still remember my dog. – Tôi vẫn còn nhớ con chó của tôi.

 

Những từ sau đây có âm ‘re-’ được phát âm là /re/

Renovate- /ˈrɛnəˌveɪt/: nâng cấp, sửa chữa, cải tiến

Reservation– /rez.əveɪ.ʃən/ : sự đặt chỗ

Representative– /,repri’zentətiv/ : người đại diện

Regulate/ˈreɡ.jə.leɪt/: điều chỉnh, sửa lại

Ví dụ:

Mai is a representative for a very famous fashion Brand. – Mai là đại diện cho một thương hiệu thời trang rất nổi tiếng.

Thuần Thanh