Từ vựng chủ đề Rau củ quả

Học tiếng Anh 25/01/16, 09:21

Artichoke /'ɑ:titʃouk/ atisô Asparagus /əs'pærəpəs/ măng tây Aubergine /'oubədʤi:n/ cà tím Beetroot /bi:tru:t/ củ cải đường Broccoli /'brɒkəli/ bông cải xanh Cabbage /'kæbidʤ/ bắp cải Carrot /'kærət/ cà rốt Cauliflower /'kɔliflauə/ cải hoa lơ Celery /'sələri/ cần tây Courgette /kɔ:'ʒet/ bí ngòi Cress /kres/ rau mầm Cucumber /'kju:kəmbə/ dưa chuột Garlic /'gɑ:lik/ tỏi Green/runner bean /gri:n bi:n/ đậu que Green chilli /gri:n 'tʃili/ ớt ...

Hãy làm ngay những điều này khi cha mẹ vẫn còn

Đời sống 24/01/16, 06:57

Cổ nhân có câu: "Bách thiện hiếu vi tiên" là có ý nói rằng trong trăm việc thiện thì việc hiếu là đứng đầu. Con cái hiếu thảo với cha mẹ là đạo lý làm người được lưu truyền từ xưa đến nay. Ở thời đại nào thì đạo lý này cũng là ...

Vài năm ăn chơi đổi lấy một đời cơ cực

Đời sống 24/01/16, 06:27

Các em học sinh đang ở độ tuổi mộng mơ, ăn chưa no lo chưa tới, nét ngây thơ trẻ con còn hiện rõ trên khuôn mặt. Thế nhưng có những em không lo học hành cho tốt, một số còn nói rằng học làm gì cho đầu to mắt ...

Vì sao không nên nhai kẹo cao su quá 20 phút?

Bệnh & Thuốc 23/01/16, 07:29

Một số người có thói quen ăn kẹo cao su để tăng khả năng tập trung, ngăn ngừa hơi thở hôi. Nhưng nếu nhai nhiều quá mức, nó có thể dẫn đến một số vấn đề như hàm tê cứng, đau đầu... Một phụ nữ người Anh nhai kẹo trong ...