Từ vựng chủ đề: Không gian vũ trụ (Phần 2)

Học tiếng Anh 12/09/15, 08:43

1. spacecraft /'speis krɑ:ft/ tàu vũ trụ 2. space station /'speis 'steiʃn/ trạm vũ trụ 3. satellite /'sætəlait/ vệ tinh 4. communication satellite /kə,mju:ni'keiʃn 'sætəlait/ vệ tinh truyền thông 5. space probe /'speis probe/ tàu thăm dò không người lái 6. astronaut /'æs.trə.nɔt/ nhà du hành vũ trụ 7. spacesuit /'speis'sju:t/ bộ quần áo vũ trụ 8. lunar ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.5)

Kiến thức tổng hợp 12/09/15, 06:00

hurt (n)-/hə:t/-vết thương, chỗ bị đau learn (v)-/lə:n/-học, học tập, nghiên cứu mistake (n)-/mis’teik/-lỗi, sai lầm, lỗi lầm failure (n)-/’feiljə/-sự thất bại, sự hỏng, sự mất You’ll never be brave, if you don’t get hurt. You’ll never learn, if you don’t make mistakes. You’ll never be successful, if you don’t encounter failure. Bạn sẽ không ...

Những mẫu câu thường dùng khi đi taxi

Học tiếng Anh 11/09/15, 12:23

Khi chúng ta đi du lịch nước ngoài, việc di chuyển giữa các địa điểm trong nước thường bằng taxi. Vậy làm thế nào để đón taxi và diễn tả nơi bạn cần đến? Bài viết giúp các bạn trang bị những mẫu câu thường gặp khi đi taxi. Let's start! 1. ...

Học tiếng Anh qua bài hát: Take me to your heart

Giáo dục 11/09/15, 12:09

Lời Việt Lẩn tránh dưới cơn mưa và tuyết Cố gắng quên đi nhưng anh sẽ không từ bỏ Mãi dõi theo dòng người trên phố đông Lắng nghe nhịp đập trái tim mình Có quá nhiều người trên thế gian này Nói anh nghe đi, nơi đâu anh tìm được một ...

Cặp từ vựng trái nghĩa phổ biến

Học tiếng Anh 11/09/15, 11:21

Học từ vựng tiếng Anh qua các cặp từ trái nghĩa là một cách học khá hiệu quả. Các bạn đã thử bao giờ chưa? Chúng ta cùng bắt đầu với những cặp từ thông dụng. sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng (v) sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua (adj) throw ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.4)

Kiến thức tổng hợp 11/09/15, 07:10

1. key (n) — /ki:/ — phím đàn (ngoài ra còn nghĩa thông dụng là “chìa khoá”) 2. represent (v) — /,repri’zent/ — tượng trưng, nói về… 3. journey (n) — /ˈdʒə:ni/ — cuộc hành trình, chặng đường đi 4. create (v) — /kri:’eit/ — tạo ra, tạo nên Life is like a piano, the ...

Từ vựng: Thời tiết

Học tiếng Anh 10/09/15, 04:01

1. weather /'weθə/ thời tiết, tiết trời 2. rainy /'reini/ có mưa, hay mưa, nhiều mưa 3. snowy /'snoui/ đầy tuyết, phủ tuyết, nhiều tuyết 4. cloudy /'klaudi/ có mây phủ, đầy mây, u ám 5. sunny /'sʌni/ nắng, có nhiều nắng 6. freezing /'fri:ziɳ/ giá lạnh, băng giá, nhiệt độ đóng băng, rất rét 7. ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.3)

Học tiếng Anh 10/09/15, 03:48

1. butterfly (n) — /ˈbʌtəflʌɪ/ — con bướm 2. chase (v) — /tʃeis/ — đuổi bắt, theo đuổi 3. elude (v) — /ɪˈl(j)uːd/ — né tránh, lảng tránh 4. attention (n) –/əˈtɛnʃ(ə)n/ — sự chú ý Happiness is like a butterfly. The more you chase it, the more it will elude you. But if ...

Học tiếng Anh qua bài hát: My love

Kiến thức tổng hợp 08/09/15, 17:31

Lời Việt: Một con đường vắng Một căn phòng trống Một vết thương sâu trong tim anh Anh cô đơn nên căn phòng cũng trở nên nhỏ bé hơn Anh tự hỏi thế nào Anh tự hỏi tại sao Anh tự hỏi đâu rồi Những tháng ngày hai ta đã có Những khúc ca đôi ta cùng hát Và ôi ...

Từ vựng chủ đề: Công việc nhà

Học tiếng Anh 08/09/15, 07:05

do the cooking: nấu ăn sweep the floor /swi:p/: quét nhà mop the floor /mɒp/: lau nhà vacuum the floor /'vækjuəm/: hút bụi dust the furniture /dʌst/: lau bụi đồ đạc make the bed: dọn giường wash the dishes: rửa bát water the plants: tưới cây do the laundry /'lɔ:ndri/: giặt quần áo hang up the laundry: phơi quần ...

Từ vựng: Trạng thái hư hỏng của đồ vật

Học tiếng Anh 08/09/15, 02:25

1. scratched /skrætʃt/ — trầy xước Ex: This CD is scratched. (Cái đĩa CD này bị trầy.) There are scratches on the CD. (Có vài vết trầy xước trên đĩa CD.) 2. cracked /krækt/ — nứt Ex: The CD is cracked (Cái đĩa CD bị nứt.) 3. smashed /smæʃt/— vỡ, bể Ex: The guitar is smashed. ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.2)

Kiến thức tổng hợp 05/09/15, 03:40

1. dignity (n) — /’digniti/ — phẩm cách, phẩm giá, lòng tự trọng 2. require (v) — /ri’kwaiə/ — đòi hỏi, yêu cầu 3. sacrifice (v) (n) — /’sækrifais/ — hy sinh, sự hy sinh 4. respect (v) (n) — /ris’pekt/ — tôn trọng, sự tôn trọng I would rather be alone with dignity ...

Học tiếng Anh qua bài hát: My Baby You

Kiến thức tổng hợp 04/09/15, 21:10

Lời Việt: Khi cha nhìn vào đôi mắt con Cha thấy tất cả mọi lý do tại sao Cuộc đời cha đáng giá hơn ngàn thiên đàng Con gái, con là tình yêu giản đơn nhất cha từng được biết Và thuần khiết nhất mà cha có Hãy luôn tin rằng con sẽ mãi không cô ...

Mẹo hay học tiếng Anh cho người mất căn bản

Học tiếng Anh 04/09/15, 18:03

Nhiều người tưởng rằng việc bắt đầu học ngoại ngữ chỉ đơn giản là mua sách tự học hoặc đăng ký khoá học thêm tại một trung tâm tiếng anh nào đó. Thực tế cho thấy, có nhiều bạn đã bắt đầu học tiếng Anh bằng quyết định chóng vánh ...

Cách sử dụng giới từ thông dụng: in, on, at

Kiến thức tổng hợp 04/09/15, 17:33

Bạn đã từng bối rối không biết sử dụng giới từ nào trước một cụm từ chỉ địa điểm hay thời gian chưa? Nếu có chắc hẳn bạn thường nhầm lẫn giữa cách dùng của “in”, “on” và “at” phải không? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu kiến thức về 3 giới từ ...

Truyện cười: ‘Facebook’ (video)

Kiến thức tổng hợp 04/09/15, 15:23

Flies A woman walked into the kitchen to find her husband walking around with a fly swatter "What are you doing?" she asked "Hunting flies" He responded "Oh, killing any?" She Asked "Yep, three males, two females," he repliced Intrigued, she asked, "How can you tell?" "Theree were on a beer can, two were on the phone." Ruồi Một ...