DKN.TV

Mẫu câu thông dụng khi giao tiếp bằng điện thoại

Trả lời cuộc gọi

Khi trả lời một cuộc điện thoại liên quan đến công việc, bắt đầu bằng việc giới thiệu bản thân hoặc nếu người gọi không thể giới thiệu rõ ràng bản thân họ là ai chúng ra có thể xác định những thông tin liên quan đến họ bằng những cụm sau:

Formal

Chào /  Chào buổi sáng /  Chào buổi chiều/ __đang nghe máy /  Tôi có thể nói chuyện với __ được không/ Tôi muốn nói chuyện với___/ Tôi đang cố gắng liên lạc với___

Informal

Xin chào / chào / Tôi đang cố liên lạc với___

Nhận cuộc gọi

Khi bạn nhận được một cuộc gọi, những cấu trúc dưới đây là cần thiết bởi vì đôi khi người gọi không tự thể trả lời những câu hỏi này hoặc bạn đang trả lời điện thoại tại văn phòng

Formal

Xin chào, đây là __ đang nghe máy, tôi có thể giúp bạn bằng cách nào?

Công ty ABC, tôi là… Tôi có thể  giúp gì cho bạn?

Xin chào, Công ty ABC. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Phòng mua hàng xin nghe, tôi là Frank.

Informal

Xin chào, đây là máy của John.

Khi bạn là người gọi điện. Nếu không kết nối được với người cần gặp

Tôi có thể để lại lời nhắn được không?

Bạn có thể nhắn anh ấy/ cô ấy là tôi gọi được không?

Bạn có thể nói anh ấy/ cô ấy gọi lại cho tôi được không?

Cám ơn bạn. Tôi sẽ gọi lại sau

Cung cấp nhiều thông tin hơn cho người phía bên kia đầu dây

Trường hợp này có thể được sử dụng trong tình huống giao tiếp trong công việc là chính nhưng đôi khi cũng cũng khá hữu ích trong giao tiếp thông dụng. Việc bạn nói rõ bạn đang gọi từ đâu khá hữu ích cho đoạn hội thoại

Formal

Tôi gọi điện từ….

Informal

Hiện giờ tôi đang ở bưu điện, tôi muốn…..

Yêu cầu thêm thông tin từ phía người gọi

Nếu bạn mong muốn xác định người đang đối thoại với mình như nhưng chỉ có thông tin về số điện thoại mà không biết tên tuổi hay địa chỉ người gọi, bạn có thể sử dụng một vài cấu trúc sau

Formal

Tôi có thể biết tên của bạn được không?

Tôi có thể biết tôi đang nói chuyện với ai được không?

Có thể vui lòng cho tôi biết tên bạn không?

Informal

Ai đang gọi thế? / Ai đang nói vậy? / Ai đó? / Tôi đang nói chuyện với ai vậy?

Trả lời yêu cầu của người gọi

Chắc chắn rồi, để tôi kiểm tra.

Chắc chắn rồi, xin vui lòng đợi.

Khi yêu cầu ai đó giữ máy (Asking someone to wait on the line)

Bạn có thể giữ máy một lát không?

Phiền bạn giữ máy để tôi kiểm tra.

Đưa ra lời xin lỗi khi không đáp ứng được yêu cầu người gọi

Formal

Tôi e rằng hiện tại đường dây đang bận

Đường dây hiện tại đang bận, bạn có thể gọi lại sau được không?

Tôi sợ rằng anh ta/ cô ta đang bận vào lúc này, bạn có thể để lại lời nhắn không?

Tôi xin lỗi, anh ta không ở văn phòng ngày hôm nay.

Bạn đã gọi nhầm số.

Tôi e rằng không ai ở đây có tên như bạn cần tìm.

Informal

Xin lỗi, cô ta / anh ta không ở đây / Cô ta / anh ta vừa mới ra ngoài rồi

Trường hợp đường truyền không ổn định

Formal

Tôi nghĩ là đường truyền có vấn đề. Tôi có thể gọi lại được không?

Tôi e rằng tôi không thể nghe bạn rõ lắm/ Bạn có thể nói to hơn được không/ Tôi e rằng vốn tiếng Anh của tôi không được tốt bạn có thể nói chậm lại được không?/ Bạn có thể lặp lại được không

Tôi xin lỗi, đường truyền không được rõ. Bạn có thể nói lớn hơn một chút được không?

Informal

Xin lỗi tôi không nghe rõ/ Bạn có thể nói lại được không/ Tôi không thể nghe rõ lắm/ Xin lỗi đường truyền đang khá tệ.

Ghi lại lời nhắn

Anh ấy/ Cô ấy không có ở đây. Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

Anh ấy/ Cô ấy đang ở ngoài. Tôi có thể ghi lại lời nhắn của bạn không?

Kết thúc cuộc gọi

Formal

 Tôi có thể giúp bạn chuyện gì nữa không? … Cám ơn bạn đã gọi.

Cám ơn bạn rất nhiều. Chúc bạn ngày làm việc vui vẻ.

Cám ơn bạn đã giúp đỡ

Informal

Chào/ Gặp lại sớm nhé….

Một số cụm từ hay dùng

  1. hold on: Đợi máy( mang nghĩa trang trọng)

Bạn có thể giữ máy một chút không?

  1. hang on: Đợi máy(mang nghĩa thông dụng)

Bạn có thể đợi một chút không?

  1. put (a call) through: nối máy

Tôi sẽ nối máy qua cho bạn ngay bây giờ.

  1. get through: Kết nối với ai đó qua điện thoại

Tôi không thể nối máy ngay bây giờ, bạn có thể gọi lại sau được không?

  1. call back : gọi lại

Tôi sẽ nói anh ta gọi lại cho bạn khi anh ta về nhà.

  1. pick up : nhấc máy

Không ai nghe máy cả, có thể họ không ở nhà.

  1. get off (the phone): dập máy

Khi nào anh ấy nói chuyện điện thoại xong, tôi sẽ nói lại cho anh ấy lời nhắn của bạn.

  1. get back to (someone): quay trở lai (một đoạn hội thoại với 1 người)

Bạn nghĩ khi nào cô ấy có thể gọi lại cho tôi?

  1. cut off : gián đoạn

Tôi nghĩ chúng ta đã mất kết nối, tôi không thể nghe thêm được gì.

  1. speak up: nói to hơn

Tôi e rằng tôi không thể nghe rõ bạn nói lắm, bạn có thể nói to lên một chút được không?

Yến Nga

Exit mobile version