DKN.TV

10 tình huống giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất trong ngân hàng (P.2)

Bạn làm trong ngân hàng và cần giao tiếp bằng tiếng Anh với các khách hàng của mình? Hãy tham khảo ngay bài học dưới đây nhé!

Tiếp theo Phần 1

6. Sử dụng cây ATM

B: I need to use the ATM. – Tôi muốn dùng cây ATM.

A: What’s stopping you? – Vì sao anh (chị) không dùng được vậy?

B: I’m not sure how. – Tôi cũng không biết nữa.

A: Sorry, I don’t understand. – Xin lỗi, tôi không hiểu.

B: I’ve never used one before. – Tôi chưa từng dùng nó.

A: I can help you figure it out. – Để tôi giúp anh (chị).

B: What do I have to do? – Tôi phải làm gì?

A: Slide your card into the machine,  then type your PIN in. – Hãy đưa thẻ của anh (chị) vào trong máy, xong nhập số PIN vào

B: What do I have to do next? – Xong đó tôi làm gì tiếp theo?

A: Click on whichever option you want, and you’re done. – Hãy nhấn vào các lựa chọn mà anh (chị) cần, thế là xong.

Ảnh: zing.vn

7. Tra soát khiếu nại

B: I have an issue. – Tôi gặp vấn đề.

A: What is your problem? – Có chuyện gì vậy ạ?

B: There were some transactions on my credit card that I never made. You can check on my statement last 4 transactions. – Tôi có vài giao dịch thẻ tín dụng mà tôi chưa từng thực hiện. Anh (chị) có thể xem 4 giao dịch cuối cùng trên sao kê của tôi.

A: We’re going to have to do an investigation. Please fill in this form. – Chúng tôi cần phải làm tra soát. Xin hãy điền thông tin vào mẫu này.

B: Is that going to take long? – Có lâu không.

A: I’m not sure, we need to process this, and normally it takes about a month. – Tôi không chắc lắm nhưng thông thường mất một tháng.

8. Thắc mắc về phí, lãi

B: I want to know about fees. – Tôi muốn biết về phí.

A: Which fees? – Phí nào cơ ạ?

B: Annual credit card fees. – Phí thường niên thẻ tín dụng.

A: You will be required to pay an annual small fee when using credit card – Anh (chị)  phải trả một khoản phí nhỏ hàng năm khi sử dụng thẻ tín dụng.

B: How much is the fee? – Bao nhiêu tiền?

A: You’ll have to pay 1 million VND  per year with Platinum Credit card. – Anh (chị) phải trả 1 triệu đồng 1 năm đối với thẻ tín dụng loại Bạch Kim.

B: That’s a small fee? – Số tiền đó mà nhỏ á?

A: You will get a lot of discount and many advanced service when using Platinum. – Anh (chị) sẽ nhận được nhiều chiết khấu và những dịch vụ lợi ích khi sử dụng thẻ Platinum.

Ảnh: TheBank

9. Trả nợ vay

B: I want to pay monthly payment for my lending account. – Tôi muốn thanh toán tiền trả hàng tháng cho khoản vay của tôi.

A: You sure do. – Vâng!

B: Could you tell me how much I have to pay? – Có thể cho tôi biết số tiền phải thanh toán không?

A: This month you have to pay 10 mill.  Tháng này anh (chị) phải trả 10 triệu.

B: I can’t believe that, last month I only had to pay 9.8 mill. – Tháng trước tôi chỉ trả có 9.8 triệu thôi.

A:  Yes, right. Last month has 30 days but this month has 31 days. – Đúng rồi, tháng trước là 30 ngày, tháng này là 31 ngày.

10. Sử dụng dịch vụ tín dụng

B. I need to borrow some money from bank to buy my new car. – Tôi muốn vay một số tiền để mua chiếc xe mới.

A: Ok, please let me contact to our creditor, he will give you the best advice. – Vâng, tôi sẽ liên hệ với nhân viên tín dụng của chúng tôi, anh ấy sẽ cho anh (chị) lời khuyên tốt nhất.

Thiên Cầm (Tổng hợp)

Exit mobile version