Tất cả chúng ta đều sử dụng tiền hàng ngày. Hầu hết mỗi quốc gia đều có loại tiền riêng của mình. Họ thiết kế đồng tiền một cách độc đáo nhằm phản ánh văn hóa, lịch sử cũng như các sự kiện theo thời gian.
Hầu như tất cả các loại tiền tệ của các nước trên thế giới đều khác nhau, nhưng chúng tôi đã lựa chọn và giới thiệu dưới đây 58 loại tiền sáng tạo và đầy tính nghệ thuật của các nước. Hy vọng bạn sẽ thích chúng.
1. Afghanistan (đồng tiền: Afghanistan Afghan AFN)

2. Úc (đồng tiền: đồng đô la Úc AUD)

3. Azerbaijan (đồng tiền: Azerbaijan manat AZN)

4. Bangladesh (đồng tiền: Bangladesh taka BDT)

5. Bermuda (đồng tiền: Bermudian đô la BMD)

6. Brazil (đồng tiền: Brazil real BRL)

7. Brunei (đồng tiền: Brunei đô la BND)

8. Bulgaria (đồng tiền: Bulgaria leva BGN)

9. Canada (đồng tiền: Canada đô la CAD)

10. Chile (đồng tiền: Chile pesos CLP)

11. Zambia (đồng tiền: Old Zambian Kwacha ZMK)

12. Yemen (đồng tiền: Rial Yemen YER)

13. Costa Rica (đồng tiền: Costa Rica colones CRC)

14. Cộng hòa Dominica (đồng tiền: Dominican pesos DOP)

15. Ai Cập (đồng tiền: Bảng Ai Cập EGP)

16. Anh (đồng tiền: Bảng Anh GBP)

17. Ethiopia (đồng tiền: Ethiopian Birr ETB)

18. Đồng Euro (EUR)

19. Fiji (đồng tiền: Fijian dollar FJD)

20. Honduras (đồng tiền: Honduras Lempiras HNL)

21. Hồng Kông đô la (HKD)

22. Ấn Độ (đồng tiền: Ấn Độ Rupees INR)

23. Indonesia (đồng tiền: Indonesia Rupiahs IDR)

24. Israel (đồng tiền: Israel mới Shekels ILS)

25. Jamaica (đồng tiền: Jamaica đô la IMD)

26. Kazhakistan (đồng tiền: Kazakhstan tenge KZT)

27. Kuwait (đồng tiền: Kuwait Dinar KWD)

28. Latvia (đồng tiền: Latvia lats LVL)

29. Lebanon (đồng tiền: Bảng Lebanon LBP)

30. Malaysia (đồng tiền: Malaysia ringgit MYR)

31. Mauritania (đồng tiền: Mauritania Ouguiya MRO)

32. Mauritius (đồng tiền: Mauritian Rupee MUR)

33. Mexico (đồng tiền: Mexico Peso MXN)

34. Mông Cổ (đồng tiền: Tugrik Mông Cổ MNT)

35. Morocco (đồng tiền: Moroccan dirham MAD)

36. Mozambique (đồng tiền: New Mozambique Metical MZN)

37. Nepal (đồng tiền: Nepal Rupee NPR)

38. New Zealand (đồng tiền: New Zealand đô la NZD)

39. Nigeria (đồng tiền: Nigeria naira NGN)

40. Nicaragua (đồng tiền: Nicaragua Córdoba NIO)

41. Oman (đồng tiền: Omani Rial OMR)

42. Papua New Guinea (đồng tiền: Kina Papua New Guinea PGK)

43. Paraguay (đồng tiền: Guarani Paraguay PYG)

44. Qatar (đồng tiền: Qatar Rian QAR)

45. Romania (đồng tiền: Leu Rumani RON)

46. Nga (đồng tiền: Rúp Nga RUB)

47. Singapore (đồng tiền: Đô la Singapore SGD)

48. Quần đảo Solomon (đồng tiền: Quần đảo Solomon đô la SBD)

49. Sri Lanka (đồng tiền: Sri Lanka Rupee LKR)

50. Swaziland (đồng tiền: Swazi Lilangeni SZL)

51. Thụy Sĩ (đồng tiền: đồng franc Thụy Sĩ CHF)

52. Thái Lan (đồng tiền: Bạt Thái Lan THB)

53. Tonga (đồng tiền: Pa’Anga Tonga TOP)

54. Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (đồng tiền: United Arab Emirates Điaham ARD)

55. Hoa Kỳ (đồng tiền: Đô la Mỹ USD)

56. Vanuatu (đồng tiền: Vanuatu Vatu VUV)

Theo bạn, đồng tiền nào đẹp nhất?
Megan, Theo Kickvick
Thu Phương biên dịch
Xem thêm: