Nói đến hành động “nhìn” cũng có rất nhiều kiểu với các cảm xúc khác nhau. Cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!

Browse /braʊz/: xem lướt qua

Contemplate /ˈkɒn.təm.pleɪt/: ngắm, thưởng ngoạn

Fixate (on) /fɪkˈseɪt/: nhìn tập trung

Gape /ɡeɪp/: nhìn há hốc mồm

Gawk /ɡɔːk/: nhìn một cách ngớ ngẩn

Gaze /ɡeɪz/: nhìn lâu ngạc nhiên hay trầm tư

Glance /ɡlɑːns/: liếc nhìn

Glimpse /ɡlɪmps/: nhìn lướt qua

Goggle /ˈɡɒɡl/: nhìn trố mắt ngạc nhiên

Look /lʊk/: nhìn (nói chung)

Observe /əbˈzɜːv/: quan sát, theo dõi

Ogle /ˈəʊɡl/: liếc mắt đưa tình

Peep /piːp/: nhìn trộm

Peer /pɪər/: nhìn cẩn thận hoặc nhìn một cách khó khăn

Regard /rɪˈɡɑːd/: nhìn chăm chú, cẩn thận

Scan /skæn/ : nhìn cẩn thận hoặc lướt qua để tìm kiếm thông tin

See /siː/: nhìn (nói chung)

Squint /skwɪnt/: nheo mắt nhìn, nhìn yếu ớt

Stare /steə(r)/: nhìn chằm chằm trố mắt ngạc nhiên

Watch /wɒtʃ/: quan sát

Hiền Minh 

Xem thêm