Học tiếng Anh qua truyện cổ tích là một cách học đầy thú vị và hấp dẫn. Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu cách gọi tên một số nhân vật hay xuất hiện trong truyện nhé!

Prince /prɪns/: hoàng tử

Princess /ˈprɪnsəs/: công chúa

King /kɪŋ/: vua

Queen /kwiːn/: hoàng hậu

Knight /naɪt/: hiệp sĩ

Castle /ˈkɑːsl/: lâu đài

Prince: hoàng tử; princess: công chúa (Ảnh: Alexandra Kinias)

Cinderella /ˌsɪndəˈrel/: cô bé lọ lem

Stepmother /ˈstepˌmʌð.ɚ/: mẹ kế

Stepsister /ˈstepˌsɪs.tɚ/: chị em gái (có cùng bố hoặc mẹ với mình)

Fairy Godmother /ˌfer.i ˈɡɑːd.mʌð.ɚ/: bà tiên

Wolf /wʊlf/: con sói

Hunter /ˈhʌnt̬ɚ/: thợ săn

Little Red Riding Hood: cô bé quàng khăn đỏ

Little Red Riding Hood: cô bé quàng khăn đỏ (Ảnh: blogspot.com)

Mermaid /ˈmɜːmeɪd/: nàng tiên cá

Woodcutter /ˈwʊdkʌtər/: tiều phu

Giant /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ

Snow White /ˌsnoʊ ˈwaɪt/: Bạch Tuyết

Dwarf /dwɔːrf/: chú lùn

Witch /wɪtʃ/: phù thủy

Snow White and the seven Dwarfs: Nàng Bạch Tuyết và 7 Chú Lùn (Ảnh: coniu.vn)

Tooth fairy /ðə tuːθ ˈferi/: cô tiên răng

Genie /ˈdʒiːni/: thần đèn

Harp /hɑːrp/: đàn hạc

Farmer /ˈfɑːr.mɚ/: người nông dân

Thiện Nhân tổng hợp

Từ Khóa: