Tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ là hai phong cách nói tiếng Anh phổ biến nhất thế giới. Chúng ta cùng học về sự khác biệt giữa chúng thông qua hệ thống từ vựng sau đây nhé.

Lưu ý: Cụm từ Anh – Mỹ dược viết bên trái, và Anh – Anh đươc viết bên phải.

1. Words ending in -or vs. -our

Armor /ˈɑːr.mɚ/ – Armour /ˈɑː.mər/: áo giáp

Behavior /bɪˈheɪ.vjɚ/ – Behaviour /bɪˈheɪ.vjər/: hành vi

Color /ˈkʌl.ɚ/ – Colour /ˈkʌl.ər/: màu s ắc

Endeavor /enˈdev.ər/ – Endeavour /enˈdev.ɚ/: sự cố gắng, sự nỗ lực

Favorite /ˈfeɪ.vər.ət/ – Favourite /ˈfeɪ.vər.ɪt/: được ưa thích, được mến chuộng

Flavor /ˈfleɪ.vɚ/ – Flavour /ˈfleɪ.vər/: vị ngon, mùi thơm

Glamor /ˈɡlæm.ɚ/ – Glamour /ˈɡlæm.ər/: sự mê hoặc, sức quyến rũ

Honor /ˈɑː.nɚ/ – Honour /ˈɒn.ər/: danh giá, vinh dự

Humor /ˈhjuː.mɚ/- Humour /ˈhjuː.mər/: sự hài hước, hóm hỉnh

Labor /ˈleɪ.bɚ/ – Labour /ˈleɪ.bər/: lao động

Neighbor /ˈneɪ.bɚ/ – Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm

2. Từ vựng có âm -ll và -l:

Enrollment /ɪnˈroʊl/- Enrolment /ɪnˈrəʊl/: sự tuyển chọn, sự kết nạp

Fulfill /fʊlˈfɪl/ – Fulfil /fʊlˈfɪl/: thi hành, đáp ứng

Jewelry /ˈdʒu·əl·ri/ – Jewellery /ˈdʒuː.əl.ri/: đồ trang sức

Skillful /ˈskɪl.fəl/- Skilful /ˈskɪl.fəl/: kỹ năng

3. Từ vựng âm -og và -ogue

Analog /ˈæn·əlˌɔɡ/ – Analogue /ˈæn.ə.lɒɡ/: vật tương tự, lời tương tự

Boogeyman /ˈbuː.ɡi.mæn/ – Bogeyman /ˈbəʊ.ɡi.mæn/: quỷ sứ ( chuyên làm hại trẻ em)

Catalog /ˈkæt̬·əlˌɔɡ – Catalogue /ˈkæt.əl.ɒɡ/: danh sách hàng hóa kèm hình ảnh

Dialog /ˈdaɪ.ə.lɑːɡ/ – Dialogue /ˈdaɪ.ə.lɒɡ/: đoạn hội thoại

4. Từ vựng kết thúc bằng -ze và -se

Analyze  /ˈæn.əl.aɪz/ – Analyse /ˈæn.əl.aɪz/: phân tích

Apologize /əˈpɑː.lə.dʒaɪz/ – Apologise /əˈpɒl.ə.dʒaɪz/: xin lỗi

Criticize /ˈkrɪt̬.ɪ.saɪz/ – Criticise /ˈkrɪt̬.ɪ.saɪz/: phê bình, phê phán

Memorize /ˈmem.ə.raɪz/ – Memorise /ˈmem.ə.raɪz/: ghi nhớ, ghi chép, thuộc lòng

Minimize /ˈmɪn.ə.maɪz/ – Minimise /ˈmɪn.ɪ.maɪz/: giảm thiểu

Organize /ˈɔːr.ɡən.aɪz/ – Organise /ˈɔː.ɡən.aɪz/ : tổ chức, sắp xếp

Paralyze /ˈpærəlaɪz/ Paralyse /ˈpær.əl.aɪz/: làm tê liệt

Patronize /ˈpæt.rə.naɪz/ – Patronise /ˈpæt.rə.naɪz/ : chiếu cố

Prize /praɪz/ – Prise /praɪz/: giải thưởng

5. Từ vựng kết thúc với -er và -re

Center /ˈsen.t̬ɚ/ – Centre /ˈsen.tər/: trung tâm

Amphitheater /ˈæm·fəˌθi·ə·t̬ər – Amphitheatre /ˈæm.fɪˌθɪə.tər/: khán đài vòng cung ( ở giảng đường, nhà hát, hoặc sân vận động…)

Caliber /ˈkæl·ə·bər/ – Calibre /ˈkæl.ɪ.bər/: phẩm chất, tính chất, năng lực

Fiber /ˈfaɪ.bɚ/ – Fibre /ˈfaɪ.bər/: sợi, thớ

Kilometer /kəˈlɑm·ət̬·ər/ – Kilometre /ˈkɪl.əˌmiː.tər/: đơn vị đo độ dài ki – lô – mét

Liter /ˈliː.tər/ – Litre /ˈliː.tər/: lít – đơn vị đo lường chất lỏng

Louver /ˈluː.vɚ/ – Louvre /ˈluː.vər/: mái hiên, mái che, mái ống khói

Luster /ˈlʌs·tər/ – Lustre /ˈlʌs.tər/: sự huy hoàng, ánh sáng,

Maneuver /məˈnuː.vɚ/ – Manoeuvre /məˈnuː.vər/: sự thao diễn, sự diễn tập

Meager  /ˈmi·ɡər/ – Meagre /ˈmiː.ɡər/: gầy gòm, hom hem, nhỏ bé, sơ sài, nghèo túng

Theo Eslbuzz

Thiên Cầm biên dịch

Từ Khóa: