I’m sorry to say this but…

(Tôi rất xin lỗi phải nói điều này nhưng….)

There seems to be a problem with…

(Tôi đang có một vấn đề với….)

There appears to be something wrong with…

(Có điều gì đó sai với….)

I was expecting … but…

(Tôi đã rất mong đợi …… nhưng….)

Sorry to bother you but…

(Xin lỗi làm phiền bạn nhưng…)

Ví dụ: Sorry to bother you, but I think there’s something wrong with the air-conditioning.

Xin lỗi làm phiền bạn, nhưng tôi nghĩ máy điều hòa không khí có vấn đề.

I want to complain about…

(Tôi muốn phàn nàn về….)

I have to make a complaint about…

(Tôi phải phàn nàn rằng….)

I hate to tell you but…

(Tôi rất không thích khi phải nói vs bạn điều đó nhưng….)

I’m angry about…

(Tôi rất tức giận về…)

I’m not satisfied with…

(Tôi không hài lòng với…)

I don’t understand why…

(Tôi không hiểu tại sao….)

Excuse me but there is a problem…

(Xin lỗi nhưng có có một vấn để ở đây…..)

This is unfair. /I don’t think this is fair.

(Điều đó thật không công bằng)

This is ridiculous. / I think this is ridiculous.

(Điều đó quả là lố bịch)

This seems unreasonable/I think that sounds unreasonable.

(Thật là vô lý)

I’m afraid I’ve got a complaint about…

(Tôi e rằng tôi phải khiếu nại về…)

Example: I’m afraid I have to make a complaint. Some money has gone missing from my hotel room.

Tôi e rằng tôi phải khiếu nại. Một ít tiền trong phòng khách sạn của tôi đã bị mất.

I’m afraid there is a slight problem with…

(Tôi e là có một vấn đề nhỏ với…)

Example: I’m afraid there’s a slight problem with my room – the bed hasn’t been made.

Tôi e là có một vấn đề nhỏ với căn phòng của tôi – chiếc giường không nằm được.

Excuse me but there is a problem about…

(Xin lỗi, có một vấn đề về…)

Example: Excuse me, but there’s a problem with the heating in my room.

Xin lỗi, nhưng có vấn đề với lò sưởi trong phòng tôi.

I wonder if you could help me….

(Tôi muốn biết là anh có thể giúp tôi không….)

I hate to have to say this, but…

(Tôi ghét phải nói điều này, nhưng…)

Yến Nga