“Come”  là một trong những động từ rất phổ biến và được dùng thường xuyên, và cụm động từ đi kèm cũng rất phong phú đa dạng. Chúng ta cùng bổ sung vốn từ vựng với come nhé! Come on!

Come aboard – /kʌm. əˈbɔːrd/: lên tàu

Come about – /kʌm.əˈbaʊt/ / : xảy ra, đổi chiều

Come across – /kʌm. əˈkrɑːs/: tình cờ gặp

Come after – /kʌm.ˈæf.tɚ/: theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp

Come again – /kʌm.əˈɡen/ : trở lại

Come against – /kʌm.əˈɡenst/: đụng phải, va phải

Come along – /kʌm. əˈlɑːŋ/: đi cùng, xúc tiến, cút đi

Come apart – /kʌm. əˈpɑːrt/: tách khỏi, rời ra

Come around – /kʌm.əˈraʊnd/: đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào

Come at/kʌm.ˈ æt/: đạt tới, đến được, nắm được, thấy

Come away – /kʌm.əˈweɪ/: đi xa, rời ra

Come back – /kʌm.bæk/: trở lại, được nhớ lại, cải lại

Come before – /kʌm.bɪˈfɔːr/: đến trước

Come between – /kʌm.bɪˈtwiːn/: đứng giữa, can thiệp vào

Come by – /kʌm.baɪ/: đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu

Come clean – /kʌm.kliːn/: thú nhận

Come down – /kʌm. daʊn/: xuống, sụp đổ, được truyền lại

Come down on – /kʌm. daʊn.ɑːn/: mắng nhiếc, trừng phạt

Ví dụ:

When you come across new words, you must look them up in your dictionary.

Khi bạn tình cờ thấy từ mới, bạn phải tra chúng trong từ điển.

Don’t let bad things come between us.

Đừng để những thứ xấu can nhiễu tới chúng ta.

My boss will come back at 6 pm.

Sếp của tôi sẽ trở lại vào lúc 6 giờ chiều.

It’s about time traders came clean about this.

Đã đến lúc các nhà môi giới phải thú nhận về điều này.

The price of oil has come down.

Giá dầu đã giảm xuống.

Thuần Thanh