Có nhiều cách để nói với một người rằng bạn đang chờ tin của họ, hoặc mong muốn được nói chuyện với họ, hoặc bày tỏ sự mong đợi của bạn đối với một việc nào đó. Sau đây là tổng hợp những mẫu câu thường dùng, vài mẫu câu trong số đó không nên dùng khi cần trao đổi nghiêm túc, vì chúng chỉ phù hợp với những người mà bạn đã quen thân rồi.

the same meaning (7)

* Note:

F: For formal situations
I: For informal situations

– I anticipate …(F)

– I fondly anticipate …(F)

– I’m eagerly anticipating …(F)

Eg: I (fondly) anticipate receiving your commentaries on my first book.

Tôi (tha thiết) mong được nghe bình luận của ngài về cuốn sách đầu tay của tôi.

– I await the opportunity to …(F)

Eg: I await the opportunity to cooperate with your company.

Tôi mong chờ cơ hội được hợp tác với công ty của ngài.

– Your prompt reply would be appreciated (F)

Tôi sẽ rất cảm kích nếu sớm nhận được hồi đáp của ngài.

– I await … with great expectation (F)

– I have high expectations of …(F)

Eg: I await the entrance examination result with great expectation. Please let me know as soon as you have it.

Tôi rất mong được biết kết quả thi xét tuyển. Phiền anh báo cho tôi ngay khi anh có kết quả nhé.

– I hope to … very soon (F)

Eg: I hope to have opportunities to cooperate with your company very soon.

Tôi mong sớm có dịp được hợp tác với công ty của ngài.

– I await your response (F)

Tôi đang chờ hồi âm của anh.

– Thank you in advance for your response (F)

Xin cám ơn trước [nếu bạn trả lời thư]

– Thank you in advance for your speedy reply (F/I)

Xin cám ơn trước [nếu bạn nhanh chóng hồi âm]

– Please feel free to contact me anytime (F/I)

Bạn có thể thoải mái liên lạc với tôi bất cứ lúc nào.

– I’m waiting impatiently for … (F/I)

Eg: I’m waiting impatiently for approvement from the management board on my project.

Tôi đang nóng lòng chờ đợi ban quản trị chấp thuận dự án của tôi.

– I can’t wait to …(I)

– I simply cannot wait to …(I)

Eg: I can’t wait to drive my new car.

Tôi muốn lái chiếc xe mới ấy liền, không thể chờ được nữa.

– I’m excited about …(I)

Eg: We are excited about watching the Shen Yun show at the weekend.

Bọn mình đang rất háo hức được xem buổi diễn Thần Vận vào cuối tuần này.

– I’m counting down the days until …(I)

Eg: I’m counting down the days until daddy comes home from your long business trip.

Con đang đong đếm từng ngày đến khi cha đi công tác xa trở về.

– I’m longing to …(I)

Eg: After a long journey, I’m longing to touch the mighty sea and feel it roar.

Sau một chặng đường dài, tôi mong chờ được chạm vào nước biển và cảm nhận tiếng sóng vỗ .

– I have high hopes of …(I)

Eg: I have high hopes of finding a faithful husband.

Lạy Trời mong sao mình tìm được một người chồng chung thủy.

Châu Xuân