Những câu đố vui tiếng Anh dưới đây không chỉ giúp bé giải trí mà còn nâng cao vốn từ rất hiệu quả. Các cha mẹ cùng bé thử sức nhé!

Câu hỏi:

1. If I sit down, I am high; if I stand up, I am low.

2. I have four legs. I am a pet. I hate dog. I make mouse scared.

3. I can swim. I have two legs. I have wings. I quack.

4. I have four legs. You can ride me. I have tusks. I have a long nose.

5. I have feathers. I also have wings but I don’t fly. I love to swim in icy water.

6. I swim in a lake while asleep and awake. My name rhymes with “dish”.

7. My home is a nest. Flying is what I like to do best. My name rhymes with “word”. 

8. I like to make honey on days that are sunny. My name rhymes with “tree”.

9. My wool can keep you cozy and warm even during a winter storm. My name rhymes with “deep”.

Đáp án:

1. Khi tôi ngồi thì tôi cao, khi đứng thì lại thấp. => Con chó – dog

2. Tôi có 4 chân. Tôi là thú cưng. Tôi ghét chó. Bọn chuột rất sợ tôi. => Con mèo – cat

3. Tôi biết bơi. Tôi có 2 chân. Tôi có cánh. Tôi kêu quác quác. => Con vịt – duck

4. Tôi có 4 chân. Bạn có thể cưỡi lên tôi. Tôi có ngà. Tôi có chiếc mũi rất dài. => Con voi – elephant

5. Tôi có bộ lông. Tôi cũng có cánh nhưng chẳng thể bay. Tôi thích bơi trong nước đá. => Con chim cánh cụt

6. Tôi bơi trong hồ cả lúc ngủ lẫn thức. Tên tôi vần với từ “dish”. => Con cá – fish

7. Nhà của tôi là một cái tổ. Điều tôi thích làm nhất là bay. Tên của tôi vần với từ “word”. => Con chim – bird

8. Tôi thích làm ra mật vào những người trời nắng. Tên của tôi vần với từ “tree”. => Con ong – bee

9. Len của tôi có thể giữ cho bạn ấm áp thậm chí trong mùa đông buốt giá. Tôi của tôi vần với từ “deep”. => Con cừu – sheep

Ảnh: dkn.tv

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh cơ bản chủ đề Động vật:

videoinfo__video3.dkn.tv||6c0f363e8__

Video: Tiếng Anh Trẻ Em – https://youtu.be/lO7DFVHjPXI

Mai Vy (Tổng hợp)

Xem thêm: