Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OFFORFROMTO, ON, BYIN và ABOUT, ở bài này hãy cùng học 20 từ thông dụng đi với giới từ AT và một số ví dụ trong câu.

  1. amazed at: kinh ngạc, sửng sốt vì
  2. amused at: thích thú với
  3. angry at sb: tức giận với ai
  4. annoyed at sb: bực mình với ai
  5. bad at st: yếu kém về cái gì
  6. good/clever at st: giỏi/sắc sảo về cái gì
  7. efficient at st: có năng lực về cái gì
  8. expert at st: thành thạo về cái gì
  9. indignant at st/sb: phẫn nộ với cái gì / với ai
  10. mad at sb: tức điên lên với ai
  11. sad at st/sb: buồn về cái gì /ai
  12. slow at st /sb: chậm chạp về cái gì
  13. skillful at st: khéo léo cái gì
  14. surprised at: ngạc nhiên với
  15. quick at st: nhanh chóng về cái gì

Ví dụ

I’m really bad at sports.

Tôi chơi thể thao rất tệ.

I am amazed at the news of your wedding.

Tôi hết sức ngạc nhiên với tin về đám cưới của bạn đấy.

She was amused at the idea.

Cô ấy thích thú với ý tưởng.

The teacher was annoyed at me.

Giáo viên rất bực mình với tôi.

He is efficient at financial management.

Anh ấy có năng lực trong việc quản lý tài chính.

I am expert at digital cameras.

Tôi thành thạo về máy ảnh kỹ thuật số.

The manager is indignant at the waste of the company’s resources.

Người quản lý là bất bình trước sự lãng phí nguồn lực của công ty.

I’m sad at him. He is too selfish.

Tôi buồn vì anh ấy. Anh ấy quá ích kỷ.

She is skillful at making wedding cakes.

Cô ấy làm bánh kem đám cưới rất khéo.

Everyone was surprised at the news.

Tất cả mọi người đều đã rất ngạc nhiên khi nghe tin.

He is quick at solving mathematical problems.

Anh ấy giải quyết các bài tập toán rất nhanh.

Yến Nga

Xem thêm: