Chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng thông dụng về chủ đề mùa hè trong bài học dưới đây nhé!

3. Từ vựng liên quan đến hoạt động trong mùa hè

backpacking – (n) /ˈbækˌpæk.ɪŋ/: du lịch bụi

baseball – (n) /’beisbɔ:l/: bóng chày

boating – (n) /’boutiɳ/: chèo thuyền

camp – (n) /kæmp/: trại, khu trại

park – (n) /pɑ:k/: công viên

play – (v) /plei/: chơi

recreation – (n) /,rekri’eiʃn/: khu giải trí

relax – (v) /ri’læks/: thư giãn 

rest – (n/v) /rest/: nghỉ ngơi 

swim – (n/v) /swim/: bơi 

Ảnh: Pixabay.com

voyage – (n/v) /’vɔidʤ/: chuyến đi trên biển

waterpark – (n) /ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk/: công viên nước 

waterskiing – (n) /ˈwɑː.t̬ɚˌskiː.ɪŋ/: trượt nước, ván lướt

4. Các từ vựng khác

fresh fruit – /freʃ/ /fru:t/: trái cây tươi

ice cream – /ˈaɪs ˌkriːm/: kem

iced tea -/ˌaɪst ˈti/: trà đá

July – /dʒʊˈlaɪ/: tháng 7

June – /dʒuːn/: tháng 6

May – /mei/: tháng 5

Mai Vy (Tổng hợp)