Nói về đôi mắt, chúng ta có rất nhiều từ vựng để miêu tả. Cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!

Tiếp theo Phần 1

14. Grey eyes – / hazed eyes/: mắt màu hạt dẻ

15. Beady-eyed – /ˈbiː.di/: mắt tròn và sáng

16. Almond eyes – /ˈɑːl.mənd.aɪs/: mắt hạnh nhân

17. Liquid eyed – /ˈlɪk.wɪd.aɪd/: mắt long lanh, sáng

18. Long eyelashes – /lɑːŋ.ˈaɪ.læʃ/: lông mi dài

19. Single eyelids: mắt một mí

20. Piggy eyes – /ˈpɪɡ.i.aɪs/: mắt ti hí

21. Piercing eyes – /ˈpɪr.sɪŋ.aɪs/: mắt sắc sảo

22. Puffy eyes – /ˈpʌf.i.aɪs/: mắt sưng húp

23. Pop- eyed – /ˈpɑːp.aɪd/: mắt tròn xoe (ngạc nhiên)

24. Round eyes – /ˌraʊndˈaɪd/: mắt tròn

25. Small/ tiny/ narrow eyes: mắt nhỏ

26. Squint-eyed – /ˈskwint aɪd/: mắt lé

27. Starry-eyed – /ˌstɑː.riˈaɪd/: mắt sáng như sao

28. Shifty eyes – /ˈʃɪf.ti.aɪ:s/: mắt gian xảo

29. Sunken eyes – /ˈsʌŋ.kən.aɪs/: mắt trũng, mắt sâu

30. Twinkle eyes – /ˈtwɪŋ.kəl.aɪs/: mắt long lanh

Thuần Thanh