Trong tiếng Anh, việc ghi nhớ những danh từ không đếm được là rất quan trọng, nhưng có rất nhiều từ như vậy. Vậy làm thế nào để nhớ được chúng?

Ở bài này, thông qua việc phân loại tính chất của danh từ, chúng ta sẽ dễ dàng ghi nhớ danh sách những danh từ không thể chia này!

  1.     Danh từ riêng

Danh từ riêng chỉ tên người, vật, địa điểm …Ví dụ: Jack, Kate, Paris.

  1.    Danh từ không đếm được

Danh từ không thể dùng với số đếm, chúng là các danh từ để chỉ khái niệm, chất liệu, danh từ trừu tượng. Ví dụ:

  • Danh từ trừu tượng

Khác với danh từ cụ thể mà bạn có thể cảm nhận được chúng qua các giác quan thông thường (nhìn, nghe, ngửi, sờ thấy…), danh từ trừu tượng là thứ không thể cảm nhận được qua giác quan thông thường một cách cụ thể, nhưng bạn biết chúng tồn tại. Ví dụ:

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/: thông tin
advertising /ˈædvətaɪzɪŋ/: quảng cáo
economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/: kinh tế học
advice /ədˈvaɪs/: lời khuyên
recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/: nghỉ ngơi, thư giãn
employment /ɪmˈplɔɪmənt/: công ăn việc làm
physics /ˈfɪzɪks/: vật lý
pollution /pəˈluːʃn/: sự ô nhiễm
knowledge /ˈnɒlɪdʒ/: kiến thức
maths /mæθs/: toán
news /njuːz/: tin tức
measles /ˈmiːzlz/: bệnh sởi
mumps /mʌmps/: bệnh quai bị
politics /ˈpɒlətɪks/: chính trị học
scenery /ˈsiːnəri/: phong cảnh
traffic /ˈtræfɪk/: sự đi lại, giao thông
  • Các danh từ chỉ chất liệu
iron/aɪrn/: sắt
air /eə(r)/: không khí
china /ˈtʃaɪ.nə/: sứ
clothing /ˈkləʊðɪŋ/: quần áo
crystal /ˈkrɪs.təl/: pha lê
food /fuːd/: thức ăn
geo /dʒel/: chất keo
glasses /ˈɡlæs·əz/: thủy tinh
meat /miːt/: thịt
metal /ˈmet̬.əl/: kim loại
plastic /ˈplæs.tɪk/: chất dẻo
shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội
soap /səʊp/: xà phòng
water /ˈwɔːtə(r)/ : nước
  • Các danh từ đại biểu

Các danh từ này đại biểu cho một nhóm các sự vật hiện tượng. Bản chất cũng giống các danh từ trừu tượng.

equipment /ɪˈkwɪpmənt/: trang thiết bị
furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/: đồ đạc
homework /ˈhəʊmwɜːk/: bài về nhà
luggage/baggage /ˈlʌɡɪdʒ/ /ˈbæɡɪdʒ/: hành lý
machinery /məˈʃiːnəri/: máy móc
merchandise /ˈmɜːtʃəndaɪs/ = goods /ɡʊdz/: hàng hóa
money /ˈmʌni/: tiền tệ
stationery /ˈsteɪʃənri/: văn phòng phẩm

Dưới đây là bảng tóm tắt phân loại danh từ để bạn có thể dễ dàng ghi nhớ những danh từ nào được chia và không được chia.

Thuần Thanh tổng hợp

Xem thêm: