Để chỉ nghĩa giàu có, ngoài từ “Rich” quen thuộc, chúng ta còn có các từ dưới đây!

1. Wealthy – /’welθi/: giàu có, phong phú

He grew up in a wealthy family.

Anh ta lớn lên trong một gia đình giàu có.

2. Prosperous – /prosperous/: thịnh vượng, phồn vinh

New York is a prosperous city.

New York là một thành phố phồn vinh.

3. Affluent – /’æfluənt/: giàu có, phong phú, dồi dào

He is an affluent man.

Ông ấy là một người giàu có.

4. Better off – /ˈbet̬.ɚ ˌɑːf/: giàu có, khá giả

They are much better off than us.

Họ giàu có hơn chúng tôi nhiều.

5. Well-heeled – /ˈwel-ˈheld/: giàu có, dư dả

His family was very well-heeled.

Gia đình anh ấy rất có điều kiện.

6. Fat cat – /ˌfæt ˈkæt/: người có rất nhiều tiền (đặc biệt chỉ những người điều hành công ty có khả năng tăng thu nhập cho mình)

His father is a fat cat business person.

Bố cậu ấy là doanh nhân giàu có.

7. Flush – /flush/: tràn đầy, nhiều tiền của

He is always flush with money.

Anh ấy luôn dư dả tiền bạc.

Flush: dư dả, tràn đầy (Ảnh: pixabay.com)

8. Loaded (tiếng lóng) – /ˈloʊ.dɪd/: giàu có

His family is very loaded.

Gia đình anh ấy rất giàu có.

9. Well-to-do – /ˌwel.təˈduː/: giàu

They’re very well-to-do.

Bọn họ rất giàu có.

10. Opulent – /ˈɑː.pjə.lənt/: giàu có, xa hoa

Morishita leads an opulent lifestyle.

Morishita dẫn đầu một lối sống xa hoa.

Opulent: giàu có, xa hoa (Ảnh: pixabay.com)

11. Deep-pocketed – /diːp /ˈpɑː.kɪtid/: nhiều tiền

We need to attract deep-pocketed investors.

Chúng ta cần thu hút những nhà đầu tư giàu có.

12. be in the money: đột nhiên có rất nhiều tiền

If we win this competition, we’ll be in the money.

Nếu chúng ta trong cuộc thi này, chúng ta sẽ có nhiều tiền.

13. Well-fixed – /ˈwel-ˈfikst /: nhiều tiền, của cải

She was born in well-fixed family.

Cô ấy sinh ra trong một gia đình giàu có.

14. Moneyed – /ˈmʌn.id/: giàu có

He was not a moneyed man.

Ông ấy từng là người không giàu có.

Có rất nhiều cách khác nhau để miêu tả giàu có (Ảnh: 7 ESL)

Theo 7 ESL
Lam Vy biên dịch