Thông thường, để thành lập một trạng từ từ tính từ, ta chỉ cần thêm đuôi “ly”, hay nói cách khác, một trong những dấu hiệu nhận biết trạng từ là từ đó có đuôi “ly”. Nhưng có nhiều từ vựng kết thúc bằng đuôi “ly” và là tính từ. Chúng ta cùng khám phá nhé những từ vựng đặc biệt đó nhé!

Beastly/ˈbiːst.li/: đáng kinh tởm

Brotherly – /ˈbrʌð.ɚ.li/: như anh em

Comely – /ˈkʌm.li/: duyên dáng, thanh lịch, nhã nhặn

Costly/ˈkɑːst.li/: đắt đỏ

Cowardly/ˈkaʊ.ɚd/: hèn nhát

Friendly/ˈfrend.li/: thân thiện

Ghastly/ˈɡæst.li/: rùng rợn

Ghostly/ˈɡoʊst.li/: mờ ảo như ma, ma mị

Godly /ˈɡɑːd.li/: sùng đạo

Goodly – /ˈɡʊd.li/: to lớn, tốt đẹp, duyên dáng

Holy /ˈhoʊ.li/: linh thiêng

Homely/ˈhoʊm.li/: giản dị, chất phác

Humanly/ˈhjuː.mən.li/: trong phạm vi của con người, theo cách con người, tính chất con người

Lively /ˈlaɪv.li/: sinh động

Lonely/ˈloʊn.li/: lẻ loi

Lovely/ˈlʌv.li/: đáng yêu

Lowly /ˈloʊ.li/: hèn mọn

Manly /ˈmæn.li/: nam tính

Masterly/ˈmæs.tɚ.li/: tài giỏi

Miserly/ˈmaɪ.zər/: keo kiệt

Scholarly/ˈskɑː.lɚ.li/: uyên bác

Shapely/ˈʃeɪ.pli/: dáng đẹp

Silly – /ˈsɪl.i/: ngớ ngẩn

Timely/ˈtaɪm.li/: đúng lúc

Ugly /ˈʌɡ.li/: xấu xí

Ungainly /ʌnˈɡeɪn.li/: vụng về

Unruly /ʌnˈruː.li/: ngỗ ngược

Unsightly/ʌnˈsiːm.li/: khó coi

Unseemly /ʌnˈsiːm.li/: không phù hợp

Unworldly/ʌnˈwɝː.ði/: thanh tao

Ví dụ:

The audience was of a goodly size.

Lượng khán giả rất lớn.

Ducks are ungainly on land but they are very good swimmers.

Lũ vịt rất vụng về khi ở trên mặt đất nhưng chúng là những tay bơi kỳ khôi.

Her body is very shapely.

Thân hình cô ấy rất đẹp.

Oh, you look so unsightly, don’t wear that red trouser with the blue shirt.

Ô, trông con khó coi quá, đừng mặc chiếc quần đỏ đó với cái áo màu xanh.

He is very masterly in economic field.

Ông ấy rất giỏi trong lĩnh vực kinh tế.

He is timely person.

Ông ấy là một người đúng giờ.

Thuần Thanh

Xem thêm

 

Từ Khóa: