Có rất nhiều thành ngữ là những tập hợp từ liên quan đến bóng đá nhưng ý nghĩa sử dụng lại chẳng liên quan gì đến nghĩa đen của chúng. Sau đây là một số thành ngữ phổ biến nhất thuộc loại đó mà bạn nên biết.

1. to get the ball rolling

Nghĩa bóng được sử dụng: Khởi đầu một cái gì đó.

Ví dụ:

I need £100,000 to get the ball rolling on my new business project.

Tôi cần £100,000 để bắt đầu dự án kinh doanh mới của tôi.

2. to score an own goal

Nghĩa bóng được sử dụng: Làm điều gì đó vô tình làm tổn hại đến lợi ích của chính mình.

Ví dụ:

He scored an own goal when he fired Susan. He’ll never find another manager as good as her.

Anh ấy đã hại chính mình khi sa thải Susan. Anh ấy sẽ không bao giờ tìm được một người quản lý nào khác tốt như cô ấy.

3. to know the score

Nghĩa bóng được sử dụng: Nhận thức được những điều thiết yếu của một tình huống.

Ví dụ:

I don’t have to explain my problem to her, she knows the score.

Tôi không phải giải thích vấn đề của mình với cô ấy, cô ấy biết mọi chuyện.

4. to be on the ball

Nghĩa bóng được sử dụng: Tỉnh táo và nhận thức được những gì đang xảy ra xung quanh mình để có được phản ứng nhanh.

Ví dụ:

I’m going to get an early night tonight. I have to be on the ball tomorrow, I have a very important meeting.

Tối nay tôi sẽ đi ngủ sớm. Tôi phải hoàn toàn tỉnh táo vào ngày mai, tôi có một cuộc họp rất quan trọng.

5. a game plan

Nghĩa bóng được sử dụng: Một chiến lược đã được hoạch định trước.

Ví dụ:

Have a game plan ready before you go into the meeting.

Hãy hoạch định một chiến lược trước khi bạn tham gia cuộc họp.

a game plan: một chiến lược được hoạch định trước (Ảnh: unsplash.com)

6. a political football

Nghĩa bóng được sử dụng: Một vấn đề luôn là chủ đề gây tranh cãi hoặc tiếp tục bất đồng.

Ví dụ:

Education is a political football. Every time a new government is elected they change everything.

Giáo dục luôn là một chủ đề gây tranh cãi và bất đồng. Mỗi khi một chính phủ mới được bầu, họ lại thay đổi mọi thứ.

7. to kick something off

Nghĩa bóng được sử dụng: Bắt đầu một cái gì đó.

Ví dụ:

Don’t be late. The party kicks off at 10 pm.

Đừng đến muộn. Buổi tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ tối.

8. to be in a league of one’s own

Nghĩa bóng được sử dụng: Thuộc một đẳng cấp hay tầng lớp cao hơn tất cả những người khác, loại siêu đẳng.

Ví dụ:

She is such a good lawyer, she is in a league of her own.

Cô ấy là một luật sư tốt, là một luật sư siêu đẳng.

Mai Thanh (Tổng hợp)