Một trong những cách học tiếng Anh tốt nhất hiện nay là bắt chước người bản ngữ sử dụng các cụm từ thông dụng (collocations). Tại sao vậy? Bởi vì đơn giản là chúng luôn làm cách diễn đạt của bạn rất tự nhiên. Hôm nay chúng ta tiếp tục dành một vài phút học về các cụm từ bày tỏ sự tiếc nuối liên quan tới “regret”.

1. express somebody’s regret: thể hiện sự tiếc nuối

The coach, Park Hang Seo expressed his great regret about the last goal, which Vietnam’s soccer team was shot at the last minute.

HLV Park đã rất tiếc nuối bàn thua cuối của đội tuyển Việt Nam.

2. great/deep regret: vô cùng tiếc nuối

I accepted his resignation with great regret.

Tôi chấp nhận việc từ chức của ông ta nhưng vô cùng tiếc nuối.

3. bitter regret: buồn và tức giận

To the bitter regret of his party, he refused to answer her phone.

Anh ta đã rất tức giận về bữa tiệc hôm trước nên đã từ chối nghe điện của cô ấy.

4. somebody’s biggest regret: tiếc nuối nhất

Her biggest regret was not having children.

Tiếc nuối lớn nhất của cô ấy là không thể có con.

Ảnh: pixabay.com

5. somebody’s only regret: tiếc nuối của ai đó

Her only regret is that her parents did not live to see this day.

Cô ấy chỉ tiếc là bố mẹ cô không thể sống để thấy ngày hôm nay.

6. have regrets: tiếc nuối

I have absolutely no regrets.

Tôi không hề tiếc nuối gì.

Thiện Nhân