Cũng giống như tiếng Việt, người bản xứ cũng có những câu thành ngữ, tục ngữ đặc trưng trong văn hóa của họ.  Vì vây, để trở nên hòa nhập và tạo cho người nghe cảm giác thân quen, hãy tham khảo những câu dưới đây nhé!

1. A picture is worth a thousand words (Một bức tranh hơn ngàn lời nói)

Trong thành ngữ Việt Nam có câu “Nói có sách mách có chứng” cũng gần nghĩa với câu nói này.

Ví dụ:

I wasn’t sure that he loved he, but then I saw how he taking care for her when she was ill last week. A picture is worth a thousand words.

Tôi không chắc anh ấy yêu cô ấy lắm, nhưng sau đó tôi đã chứng kiến cách anh ấy chăm sóc cô ấy khi bị ốm. Một bức tranh hơn ngàn lời nói.

2. All good things must come to an end (Điều tốt lành nào rồi cũng có lúc phải kết thúc)

Người Việt cũng có câu nói tương tự: “Cuộc vui nào rồi cũng đến lúc kết thúc”.

Ví dụ:

I wish this vacation would go on forever. It’s too bad that all good things must come to an end.

Tớ muốn kỳ nghỉ này sẽ kéo dài mãi mãi. Thật chán khi cuộc vui nào rồi cũng phải tới lúc kết thúc.

3. Actions speak louder than words (Hành động quan trọng hơn lời nói)

Ví dụ:

Don’t just tell me you’re going to change. Do it! Actions speak louder than words.

Đừng có nói với tôi cậu sẽ thay đổi. Hãy làm đi! Hành động quan trọng hơn lời nói.

Ảnh: jordancourtney

4. Beauty is in the eye of the beholder (Vẻ đẹp nằm trong mắt kẻ ngắm nhìn)

Câu này nghĩa là mỗi người một cách nhìn nhận, cảm thụ, đánh giá khác nhau.

Ví dụ:

I think their house is ugly, but they seem to like it. Beauty is in the eye of the beholder.

Tớ nghĩ ngôi nhà của họ thật xấu xí, nhưng họ có vẻ rất thích nó. Đúng là mỗi người một cách nhìn.

5. Better late than never (Thà muộn còn hơn không)

Ví dụ:

Hello, Mr. Jameson. Here is my final essay. Better late than never, right?

Chào thầy Jameson. Đây là bài luận cuối cùng của em. Thà muộn còn hơn không thầy nhỉ?

6. Good things come to those who wait (Điều tốt đẹp sẽ tới với những ai chờ đợi)

Ý nghĩa là hãy kiên nhẫn.

Ví dụ:

I know you’re hungry, but stop being so impatient. We just ordered our food. Good things come to those who wait.

Tớ biết cậu đang đói, nhưng đừng có thiếu kiên nhẫn thế. Chúng ta mới gọi đồ. Điều tốt lành sẽ đến với những ai chờ đợi

7. If you play with fire, you’ll get burned (Chơi với lửa thì sẽ bị bỏng)

Người Việt có câu tương tự “Đừng có đùa với lửa” để nói tình huống nếu bạn nhúng tay vào những chuyện nguy hiểm thì bạn rất có thể sẽ không có kết cục tốt đẹp.

Ví dụ:

Don’t make him angry. If you play with fire, you’ll get burned.

Đừng chọc giận anh ta. Đừng có đùa với lửa.

8. Knowledge is power (Hiểu biết là sức mạnh)

Ví dụ:

When we were kids, our parents taught us how to swim. That knowledge helped me to save my cousin’s life when he was 5 years old. Knowledge is power.

Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi đã dạy tôi bơi. Kiến thức đó đã giúp tôi cứu được em họ tôi hồi 5 tuổi. Kiến thức là sức mạnh.

Ảnh: Mark Berger Training

9. Practice makes perfect (Luyện tập tạo nên sự hoàn hảo)

Tiếng Việt có câu: Có công mài sắt có ngày nên kim, tức là chăm chỉ luyện tập, thực hành thì sẽ thành thạo

Ví dụ:

Don’t give up on learning the violin. Practice makes perfect.

Đừng bỏ học violin. Có công mài sắt có ngày nên kim.

10. There is no such thing as a free lunch (Không có bữa trưa miễn phí)

Tương tự câu “Đời không cho không ai cái gì”, mọi thứ đều có giá.

Ví dụ:

His bank gave him $50 for free, but he had to commit to opening a credit card account. There’s no such thing as a free lunch.

Ngân hàng anh ấy miễn phí 50 USD, nhưng anh ấy phải cam kết mở một tài khoản thẻ tín dụng. Chả có gì là miễn phí.

11. Time is money (Thời gian là tiền bạc)

Nghĩa là đừng làm mất thời gian của bạn hay của bất kỳ ai, vì nó quý giá.

Ví dụ:

Hurry up! Time is money!

Nhanh lên! Thời gian là vàng là bạc.

12. A peny saved is a peny earned (Tiết kiệm được một đồng là kiếm được một đồng)

Ví dụ:

I’ve just earned 2000 USD, I’ll will put it in the bank. A penny saved is a penny earned!

Tớ vừa kiếm được 20000 USD, tớ sẽ gửi ngân hàng. Một đồng tiết kiệm được là kiếm được một đồng.

Theo English Study Online
Thiên Cầm biên dịch