Học từ vựng qua danh ngôn (no.22)

Học tiếng Anh 30/09/15, 06:58

above (adv) — /ə’bʌv/ — ở trên cloud (n) — /klaud/ — mây, đám mây attitude (n) — /’ætitju:d/ — thái độ, quan điểm difference (n) — /’difrəns/ — sự khác nhau All Birds find shelter during a rain. But Eagle avoids rain by flying above the clouds. Problems are common, but attitude makes the difference. Tất cả các ...

Bài hát: Love Paradise

Học tiếng Anh 29/09/15, 21:37

Lời Việt: Thiên đường tình yêu Anh lúc nào cũng ở trong tâm trí em, hàng ngày, hàng giờ. Với em, anh là tất cả, là ngôi sao sáng nhất dẫn đường cho em. Anh chạm vào em trong những giấc mơ. Và trong khung cảnh ấy, chúng ta đã trao nhau những nụ hôn. Em ...

Cụm tính từ phổ biến trong Toeic

Học tiếng Anh 29/09/15, 14:30

Trong học tiếng Anh luôn có các cụm tính từ cố định ví dụ như depend đi với giới từ on có nghĩa là phụ thuộc vào ai, điều gì... Bài học sau sẽ giúp các bạn hệ thống những cụm tính từ phổ biến thường xuất hiện trong các đề thi tiêu ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.21)

Học tiếng Anh 29/09/15, 07:13

optimism (n) — /’ɔptimizm/ — sự lạc quan faith (n) — /feiθ/ — niềm tin achievement (n) — /ə’tʃi:vmənt/ — thành tích, thành tựu confidence (n) — /’kɔnfidəns/ — sự tự tin, sự tin cậy Optimism is the faith that leads to achievement. Nothing can be done without hope and confidence. Lạc quan là niềm tin dẫn tới thành ...

Bài hát: I love you this big

Giáo dục 28/09/15, 21:18

LỜI VIỆT: Anh biết mình vẫn còn quá non nớt Nhưng anh vẫn hiểu được cảm xúc của mình mà Có thể anh không có nhiều kinh nghiệm Nhưng anh vẫn biết khi tình yêu trở thành hiện thực Mà nhân tiện, con tim anh bắt đầu loạn nhịp Khi nhìn vào ...

Làm sao để phát âm tiếng Anh thật chuẩn

Học tiếng Anh 28/09/15, 16:49

Phát âm sai dẫn đến nhiều trở ngại trong giao tiếp bằng tiếng Anh, đôi khi gây ra những hiểu lầm nghiêm trọng, ức chế cho cả người nói lẫn người nghe. Các bạn hãy cùng xem clip vui sau về một chàng trai người Ý đi du lịch tới Mỹ ...

Các cụm từ phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh

Học tiếng Anh 28/09/15, 13:06

Dưới đây là những cụm từ thường xuyên được sử dụng trong các cuộc hội thoại thông thường mà bạn nên biết. A According to ....: Theo.... Anyway...dù sao đi nữa... As far as I know,....: Theo như tôi được biết,.. B Be of my age : Cỡ tuổi tôi Beat it : Đi chỗ khác chơi Big mouth: Nhiều ...

Truyện cười: Kinh doanh

Học tiếng Anh 28/09/15, 11:17

Bố: Bố muốn con lấy người con gái bố muốn Con trai: Không Bố: Đó là con gái của Bill Gates Con trai: Thế thì được ạ Người bố đến chỗ Bill Gates Người bố: Tôi muốn con gái ông lấy con trai tôi Bill Gates: Không được Người bố: Con trai tôi là CEO của Ngân ...

Lượng từ

Học tiếng Anh 28/09/15, 11:13

1. LƯỢNG TỪ - Lượng từ là từ chỉ lượng. - Lượng từ đặt trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ. - Một số lượng từ thường gặp: some, much, many, a lot of, plenty of, a great deal of, little, few…. Với danh từ đếm được Với danh từ không đếm dược - ...

Mẫu câu giao tiếp thực hành (phần IV)

Học tiếng Anh 28/09/15, 10:21

Những mẫu câu dưới đây được chia theo cách nói thân mật và trang trọng sẽ hữu ích đối với người học khi áp dụng vào thực tế. Bởi trong những hoàn cảnh với sắc thái biểu cảm khác nhau, lối diễn đạt phù hợp thực sự rất quan trọng. 10.  Responding to thanks 10. Đáp lại ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.20)

Học tiếng Anh 28/09/15, 04:30

genius (n) — /ˈdʒinyəs/ — thiên tài, người thiên tài percent (n) — /pə’sent/ — phần trăm perspiration (n) — /,pə:spə’reiʃn/ — mồ hôi inspiration (n) — /,inspə’reiʃn/ — cảm hứng Genius is one percent inspiration and ninety-nine percent perspiration. Thiên tài là 1% cảm hứng và 99% mồ hôi.

Bài tập: ‘much, many, a lot và a lot of’

Học tiếng Anh 27/09/15, 15:41

2. We have ____ oranges. a lot of a lot lot much 3. We don't have ____ bananas, and we don't have ____ fruit juice. many / much a lot of / much much / many much / a lot 4. Do you have any cereal? Sure, there's _____ in the kitchen. a lot of lots of a lot 5. How ____ is this? ...

Bài hát: Set Fire To The Rain

Giáo dục 27/09/15, 14:44

LỜI VIỆT Đốt cháy màn mưa Em thả trái tim mình rơi xuống Trong khi chơi vơi, anh đã xuất hiện và nâng đỡ nó. Màn đêm tăm tối, còn em tuyệt vọng, Cho đến khi anh xuất hiện, hôn lên bờ môi và cứu vớt tình em. Đôi tay em đủ mạnh, ...

Ý nghĩa các thán từ “Ah, Oh, Well, Er…”

Học tiếng Anh 27/09/15, 07:50

(Interjections) Thán từ là những từ cảm thán ngắn gọn như Oh!, Um hay Ah! Mặc dù chúng thật sự không có giá trị về mặt ngữ pháp nhưng chúng lại được sử dụng thường xuyên, đặc biệt là trong văn nói. Khi thán từ được thêm vào câu thì chúng không liên quan ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.19)

Học tiếng Anh 27/09/15, 07:20

chapter (n) — /'t∫æptə(r)/ — chương sad (adj) — /sæd/ — buồn exciting (adj) — /ik’saitiɳ/ — hứng thú, thú vị turn (v) — /tə:n/ — lật, dở, trở Life is like a book. Some chapters are sad, some are happy and some are exciting. But if you never turn the page... You will never know what the next ...

Những cụm từ phổ biến trong bài viết

Học tiếng Anh 26/09/15, 17:53

According to estimation,… : theo ước tính,… According to statistics, …. : theo thống kê,.. According to survey data,.. theo số liệu điều tra,.. But frankly speaking, .. : thành thật mà nói Be of my age : cỡ tuổi tôi Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.18)

Học tiếng Anh 26/09/15, 07:22

depressed (adj) — /di’prest/ — chán nản, thất vọng past (adj) — /pɑ:st/ — quá khứ, dĩ vãng anxious (adj) — /’æɳkʃəs/– lo âu, lo lắng peace (n) — /pi:s/– bình yên If you are depressed, you are living in the past If you are anxious, you are living in the future. If you are at peace, you ...