Ngân hàng IELTS: Speaking – Thành ngữ về âm nhạc

Giáo dục 07/08/18, 11:58

IELTS là một trong những kỳ thi kiểm tra trình độ tiếng Anh phổ biến nhất trên thế giới nhằm đáp ứng cho nhu cầu học tập, làm việc và sinh sống ở các nước sử dụng tiếng Anh. Sở hữu một chứng chỉ IELTS với điểm số ấn t...

Từ vựng chủ đề: Âm nhạc

Học tiếng Anh 29/10/15, 10:15

instrument /'instrumənt/: nhạc cụ musician /mju:'ziʃn/: nhạc công composer /kəm'pouzə/: nhà soạn nhạc performer /pə'fɔ:mə/: nghệ sĩ biểu diễn singer/'siɳə/: ca sĩ pianist /'pjænist/: người chơi piano drummer /'drʌmə/: người chơi trống concert /kən'sə:t/: buổi hòa nhạc orchestra /'ɔ:kistrə/: ban nhạc, giàn nhạc choir /'kwaiə/: đội hợp xướng conductor /kən'dʌktə/: người chỉ huy dàn nhạc alto /'æltou/: giọng nữ cao mezzo-soprano /'medzousə'prɑ:nou/: ...

End of content

No more pages to load