Trong bài học này, chúng ta sẽ được tìm hiểu những từ vựng để miêu cảnh vật như bờ biển, các ngọn núi, rừng, đồi, cánh đồng, sông, hồ… Bao gồm phần bài tập ở cuối bài để các bạn có thể kiểm tra kiến thức của mình.

  1. The coast (Bờ biển)

Edge of the sea: mép  biển, rìa biển

Cliff: vách đá

Ví dụ:
“Often at the edge of the sea there are cliffs, which give a great view over the sea.”
Ở các mép biển bờ biển thường có các vách núi đá, đem lại cho chúng ta một tầm ngắm trông ra biển tuyệt vời”.

Sandy beache: bờ biển cát

Pebble beaches: bờ biển có nhiều sỏi dăm

Sand dune: cồn cát

Ví dụ:
“Most people prefer sandy beaches rather than pebble beaches. Sometimes, behind sandy beaches you can see sand dunes.”
Hầu hết mọi người thích những bờ biển có cát hơn là những bờ biển có. Đôi khi, đằng sau những bờ cát bạn có  thể nhìn thấy những cồn cát”.

Coastline: bờ biển

Bay: vịnh

Coastal path: con đường ven biển

Ví dụ:
“The coastline can be straight, or it can have bays which are often semi-circular in shape.”
Bờ biển có thể thẳng, hoặc nó có các vịnh mà thường có hình bán nguyệt”.

“It’s often possible to walk along the coastline, along a coastal path.”
Thường thì có thể đi bộ dọc theo bờ biển, theo một con đường trên bờ biển.”

Với những từ trên, bạn có thể viết một đoạn văn tả cảnh biển hoàn chỉnh như sau:

There are often cliffs (high mountains), which give a great view over the sea at the edge of the sea. However they can also be dangerous, especially if they are eroded, when rocks and earth fall away into the sea. Most people prefer sandy beaches rather than pebble beaches. Sometimes, behind sandy beaches you can see sand dunes – areas of sand that the wind blows into small hills. Different types of grasses often grow in the sand dunes. The coastline can be straigtt, or it can have bays which are often semi-circular in shape. It’s often possible to walk along the coastline, along a coastal path.

Ở các mép bờ biển thường có các vách  núi đá, mang lại một tầm ngắm trông ra biển tuyệt vời ở rìa biển. Tuy nhiên chúng cũng có thể rất nguy hiểm, đặc biệt nếu chúng bị sói mòn, đá và đất có thể sẽ sạt xuống biển. Hầu hết mọi người thích những bờ cát hơn là những bờ biển nhiều đá. Đôi khi, đằng sau những bờ cát bạn có  thể nhìn thấy những cồn cát – vùng cát mà do gió thổi thành những đồi cát nhỏ. Thường thì có nhiều loại cỏ mọc trên các cồn cát. Bờ biển có thể thẳng, hoặc cũng có thể có những cái vịnh hình bán nguyệt. Thường thì có thể đi bộ dọc theo bờ biển, dọc theo một con đường ven biển.

  1. Các ngọn núi (Mountains)

Mountain range: rặng núi

Spectacular: ngoạn mục, đẹp mắt, hùng vĩ

Snow-capped peak: đỉnh núi tuyết phủ

Skyline: đường chân trời

Ví dụ:
Mountain ranges are spectacular as you can often see snow-capped peaks against the skyline.”

Những dãy núi thật hùng vĩ khi bạn có thể nhìn thấy những ngọn núi tuyết phủ ở phía đường chân trời”.

Summit = peak: đỉnh (núi)

Breathtaking: tuyệt đẹp (ngỡ ngàng, nín thở)

Ví dụ:
“From the summit (peak) of the mountain, there are breathtaking views.”
Từ trên đỉnh núi, có thể nhìn thấy nhiều cảnh đẹp đến mức nín thở”.

Terrain: địa hình, địa thế

Ví dụ:
“The terrain is rocky, but the air is often pure”
Địa hình nhiều đá, nhưng không khí thường trong lành”.

Valley: thung lũng

Fertile: mầu mỡ, phì nhiêu

Ví dụ:
“The valleys are more fertile.”
Các thung lũng thì màu mỡ hơn”.

Steep: dốc, sườn núi

Terrace: ruộng bậc thang

Ví dụ:
“Where the mountains are steep, farmers often create terraces.”
“Ở nơi sườn núi, người nông dân thường tạo những chiếc ruộng  bậc thang”.

Đoạn văn hoàn chỉnh như sau:

Mountain ranges are spectacular as you can often see snow-capped peaks against the skyline. From the summit (peak) of a mountain, there are breathtaking views. Not much grows on mountains, as generally the terrain is rocky, but the air is often pure. However, the valleys  are more fertile. Where the mountains are steep, farmers often create terraces – they create a series of level areas linked by steps so that they can grow crops even on mountains and hills.

Những dãy núi hùng vĩ khi bạn thường có thể nhìn thấy với những ngọn núi tuyết phủ ở phía đường chân trời. Từ trên đỉnh núi, có nhiều cảnh đẹp tới nín thở. Không có nhiều cây ở trên núi, nhìn chung địa hình nhiều đá, nhưng không khí thường trong lành. Tuy nhiên, những thung lũng thì mầu mỡ hơn.Ở nơi sườn núi, người nông dân thường tạo nên những chiếc ruộng bậc thang – chúng tạo nên một loạt những vùng có các bậc tiếp nối với nhau từ thấp tới cao nhờ đó họ có thể trồng trọt ngay trên vùng núi đồi.

  1. Lục địa (Inland)

Foothill: chân đồi

Dramatic: kịch tính, ngoạn mục

Rolling hill: ngọn đồi, đỉnh đồi

Open: trải rộng

Ví dụ:
“From the foothills of the mountains (the small hills nearest mountains), the scenery inland tends to be less dramatic with rolling hills and open countryside.”
Từ chân các ngọn đồi gần các dẫy núi, cảnh tượng ở đây có vẻ ít ngoạn mục hơn với những ngọn đồi và vùng nông thôn trải rộng”.

Farmland: đất nông nghiệp, đất trồng trọt

Forest: cánh rừng

Wood: rừng gỗ ( khu rừng nhỏ)

Ví dụ:
“You can find more farmland, but also forests or woods.”
“Bạn có thể thấy những vùng đất trồng trọt, nhưng cũng có cả những cánh rừng hoặc các khu rừng nhỏ”.

River: sông

Lake: hồ

Stream: suối

Ví dụ:
“The land is generally irrigated by rivers or lakes and streams.”
Đất liền thường được các con sông hoặc các hồ và các dòng suối cung cấp”.

Hedge = hedgerow: hàng rào

Shelter: chỗ ẩn nấp, hầm trú ẩn

Wildlife: động vật hoang dã

Ví dụ:
Hedges are often hundreds of years old, and they provide shelter for birds and other wildlife.”
“Các hàng rào thường có cả trăm năm tuổi, và chúng là nơi trú ngụ cho chim chóc và những động vật hoang dã khác”.

Plain = prairie: đồng cỏ, thảo nguyên

Crop: cây trồng theo mùa vụ

Wheat: lúa mỳ

Ví dụ:
There are vast areas of open, flat land called plains (or prairies) which are used to grow various crops such as wheat.”
Có nhiều khu vực trải dài rộng lớn, bằng phẳng được gọi là các thảo nguyên vốn được dùng để trồng rất nhiều loại cây theo mùa vụ như lúa mỳ”.

Đoạn văn hoàn chỉnh:

From the foothills of the mountains, the scenery inland tends to be less dramatic with rolling hills and open countryside. You can find more farmland, but also forests or woods . The land is generally irrigated by rivers or lakes and streams.”

Từ chân đồi gần những ngọn núi, cảnh tượng ở đây có vẻ ít ngoạn mục hơn với những ngọn đồi và vùng nông thông trải rộng. Bạn có thể thấy những vùng đất trồng trọt, nhưng cũng có cả những cánh rừng hoặc các khu rừng nhỏ.Đất liền thường được các con sông hoặc các hồ và các dòng suối cung cấp nước.

In the UK, between fields you can often see hedges (or hedgerows) – a natural barrier created by small trees and plants which grow close together. Often hedges are hundreds of years old, and they provide shelter for birds and other wildlife.

Ở Vương quốc Anh, giữa các cánh đồng bạn có thể nhìn thấy các hàng rào-một rào chắn tự nhiên được tạo nên bởi cây cối và thực vật nhỏ mọc san sát nhau. Các hàng rào thường có cả trăm năm tuổi, và chúng cung cấp nơi trú ngụ cho lũ chim và những động vật hoang dã khác.

In some countries, there are vast areas of open, flat land called plains (or prairies) which are used to grow various crops such as wheat.

Ở một số nước, có nhiều khu vực trải dài rộng lớn, bằng phẳng được gọi là các thảo nguyên vốn được dùng để trồng rất nhiều loại cây theo mùa vụ như lúa mỳ.

Bài tập: Chọn phương án đúng để điền vào ô trống.

  1. Where I live there are lots of hills. Between these, there are __
  1. mountains
  2. valleys
  1. I don’t live near a river, but we have a small __ outside the house.
  1. stream
  2. water
  1. The mountain __ is covered in snow.
  1. peak
  2. top
  1. There’s a small __ near here. You can hear lots of birds in the trees and it’s very peaceful.
  1. forest
  2. wood
  1. Be careful when you walk along these __ as there’s a very sharp drop into the sea!
  1. cliffs
  2. hills
  1. When it rains, the fields become __
  1. earthy
  2. muddy
  1. Do you prefer a __ beach or a sandy beach?
  1. pebble
  2. stone
  1. The coastline isn’t straight, and there are a number of small __
  1. bays
  2. beaches
  1. We enjoyed walking through the __ next to the river.
  1. canal
  2. meadow
  1. In the middle of the village there’s a small __ where you can see ducks and other water birds.
  1. lake
  2. pond

Đáp án:

  1. b ; 2. a ; 3. a ; 4. b ; 5. a ; 6. b ; 7. b ; 8. a ; 9. a ; 10. b.

Thuần Thanh (Theo English-at-home.com)

Xem thêm: