Ngành Nail ngày càng thu hút và được quan tâm nhiều hơn. Nhóm từ vựng dưới đây sẽ giúp cho thợ nail, chủ tiệm nail chuyên nghiệp và tự tin hơn khi chăm sóc khách nước ngoài. 

Around nail (n) – /ə’raund.neɪl/: móng tròn trên đầu móng

Buff (v) – /bʌf/: đánh bóng móng

Cut down (v) – /kʌt daun/: cắt ngắn

Cuticle cream (n) /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl.kriːm/: kem làm mềm da

Cuticle nipper (n)  – /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl ˈnɪp.ɚ/: kềm cắt da móng

Cuticle pusher (n) /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl.ˈpʊʃ.ɚ/: sủi da (dùng để đẩy phần da dày bám trên móng, để việc cắt da được dễ dàng và nhanh chóng)

Emery board (n) – /ˈem.ɚ.i ˌbɔːrd/: tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để giũa móng tay

File (v)/fail/: dũa móng

Foot/hand massage: xoa bóp thư giãn tay/chân

Heel (n) – /hiːl/: gót chân

Manicure (n) /’mænikjuə/: làm móng tay

Nail (n) – /neil/: móng

Nail art – / neil ɑ:t/, nail design – / neil di’zain/: vẽ móng

Nail brush (n)  /ˈneɪl.brʌʃ/: bàn chải chà móng

Nail clipper (n) – /neil.’klipə/: bấm móng tay

Nail file (n) /ˈneɪl ˌfaɪl/: dũa móng tay

Nail polish remover (n): tẩy sơn móng tay

Nail polish (n) /ˈneɪl ˌpɑː.lɪʃ/: sơn móng tay

Oval nail (n)  /’ouvəl. neɪl/: móng hình ô van

Point  (n) – /pɔint/: giống oval

Polish change (v)/’pouliʃ tʃeindʤ/: đổi nước sơn

Scrub (v) – /skrʌb/: tẩy tế bào chết

Serum (n) /ˈsɪr.ə/: huyết thanh chăm sóc

Shape nail (n) /ʃeip/: hình dáng của móng

Square nail (n) – /skweə.neɪl/: móng vuông

Toe nail – /’touneil/: móng chân

Finger nail/ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/: móng tay

Ví dụ :

I’d like my nails cut and colored please.

Tôi muốn cắt và sơn móng.

Do you want your nails to be polish change?

Bạn có muốn đổi màu sơn móng tay không?

You should have your nails to be pedicure every week.

Bạn nên chăm sóc móng chân hàng tuần.

Please square my finger nails and colors it with light- pink OPI polish please.

Hãy cắt móng tay tôi hình vuông và sơn nó với sơn móng OPI màu hồng nhạt.

I love foot massage beacause it’s make me feel very relax.

Tôi thích mát xa chân bởi vì nó khiến tôi thấy rất thư giãn.

Thuần Thanh

Xem thêm