Trong một tổ chức như một công ty hoặc đơn vị kinh doanh, có rất nhiều vị trí chức danh khác nhau. Trong bài này, chúng ta cùng học các từ vựng mô tả những vị trí công việc thông thường trong một công ty nhé.

Accounting manager: trưởng phòng kế toán
Board of Directors (BOD): hội đồng quản trị
Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin
Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
Department manager (Head of Department): trưởng phòng
Deputy/Vice Director: phó giám đốc
Director General: tổng giám đốc
Director: giám đốc
Executive Officer: nhân viên cao cấp
Executive: thành viên ban quản trị
Expert: chuyên gia
Finance manager: trưởng phòng tài chính
Founder: người sáng lập
Marketing manager: trưởng phòng marketing
Officer: nhân viên văn phòng
Personnel manager: trưởng phòng nhân sự
President: chủ tịch
Production manager: trưởng phòng sản xuất
Section manager (Head of Division): trưởng bộ phận
Senior Officer: nhân viên cao cấp
Shareholder: cổ đông
Team leader: trưởng nhóm
Vice president (VP): phó chủ tịch
Manager: quản lý
Worker: công nhân

Ví dụ:
He is very talented. He has been appointed as a CEO when he was just 22 years old.
Anh ấy rất tài năng. Anh ấy đã được bổ nhiệm làm giám đốc điều hành khi mới 22 tuổi.

He is an expert in banking and finance.
Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực ngân hàng tài chính.

Team leader is a person who leads all the team to achieve targets.
Trưởng nhóm là người lãnh đạo cả nhóm để đạt được các mục tiêu.

Thuần Thanh

Xem thêm