Không chỉ là “money”, tiền còn có rất nhiều tên gọi khác. Cùng tìm hiểu các “biến hóa” của tiền trong bài học dưới đây nhé!

Tiền công đức: offering – /ˈɑː.fɚ.ɪŋ/

Tiền từ thiện: donation –  /doʊˈneɪ.ʃən/

Tiền mừng cưới: dowry – /ˈdaʊ.ri/

Tiền thuế: tax – /tæks/

Tiền bồi thường khi li hôn: alimony – /ˈæl.ə.moʊ.ni/

Tiền nợ ai đó: debt – /det/

Tiền phạt: fine – /faɪn/

Tiền lương hưu: pension – /ˈpen.ʃən/

Tiền lương (tháng): salary – /ˈsæl.ɚ.i/

Tiền lương (tuần/lao động chân tay): wage – /weɪdʒ/

Tiền vay ngân hàng: loan – /loʊn/

Tặng người phục vụ ít tiền ngoài phí dịch vụ: tip – /tɪp/

Tiền chuộc bắt cóc: ransom – /ˈræn.səm/

Tiền tham ô, đút lót: bribe – /braɪb/

Tiền mặt: cash – /kæʃ/

Tiền xu: coin – /kɔɪn/

Tiền giấy: note – /noʊt/

Tấm séc: cheque/check – /tʃek/

Tiền thiếu nợ ghi sổ: note of your hand

Tiền nhựa (thẻ tín dụng – thẻ ghi nợ): credit card – /ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/; debit card – /ˈdeb.ɪt ˌkɑːrd/

Tiền vốn: capital – /ˈkæp.ə.t̬əl/

Tiện dự trữ: reserve – /rɪˈzɝːv/

Tiền quỹ: fund – /fʌnd/

Ngoại tệ: currencies – /ˈkɝː.ən.si:z/

Tiền gửi: deposit – /dɪˈpɑː.zɪt/

Các loại tiền nói chung: moneis – /ˈmʌn.iz/

Tiền trợ cấp của chính phủ cho học sinh: subsidy – /ˈsʌb.sə.di/

Tiền thu nhập: income – /ˈɪn.kʌm/

Tài chính: finance – /ˈfaɪ.næns/

Tiền cấp dưỡng cho con cái hoăc vợ cũ: maintenance – /ˈmeɪn.tən.əns/

Tiền thưởng cho người lao động: allowance – /əˈlaʊ.əns/

Tiền thuế, phí được miễn giảm: rebate – /ˈriː.beɪt/

Tiền ngân sách: budget – /ˈbʌdʒ.ɪt/

Tiền trợ cấp cho nước nghèo: aid – /eɪd/

Phí dịch vụ, lao động: fee – /fiː/

Trả góp hàng tháng: instalment – /ɪnˈstɔːl.mənt/

Cổ phiếu: share – /ʃer/; stock – /stɑːk/

Cổ phần: stake – /steɪk/

Trái phiếu: bond – /bɑːnd/

Theo ESLBUZZ

Thuần Thanh biên dịch