Chúng ta cùng học những cặp động từ trái nghĩa thông dụng nhất dưới đây nhé.

Win – /wɪn/ – lose – /luːz/: chiến thắng – thất bại

Whisper – /ˈwɪs.pɚ/ – shout – /ʃaʊt/: thì thầm – la hét

Float – /floʊt/ – sink – /sɪŋk/: nổi – chìm

Borrow – /ˈbɑːr.oʊ/ – lend – /lend/: đi vay – cho vay

Repair – /rɪˈper/ – break – /breɪk/: sửa chữa – hỏng, vỡ

Build – /bɪld/ – destroy – /dɪˈstrɔɪ/: xây dựng – phá huỷ

Land – /lænd/ – take off – /teɪk. ɑːf/: hạ cánh – cất cánh

Put on – /ˈpʊt.ɑːn/ – take off – /teɪk. ɑːf/: mặc vào – cởi ra

Reward – /rɪˈwɔːrd/ – punish – /ˈpʌn.ɪʃ/: khen thưởng – trừng phạt

Move – /muːv/ – stop – /stɑːp/: chuyển động – dừng lại

Exercise – /ˈek.sɚ.saɪz/ – rest – /rest/: tập luyện – nghỉ ngơi

Hide – /haɪd/ – show – /ʃoʊ/: ẩn đi – hiện ra

Pick – /pɪk/ – drop – /drɑːp/: nhặt lên – rơi xuống

Wake up – /ˈweɪk.ʌp/ – sleep – /sliːp/: thức tỉnh – ngủ

Throw – /θroʊ/ – catch – /kætʃ/: ném – nhặt

Sit – /sɪt/ – stand – /stænd/: ngồi – đứng

Fall – /fɑːl/ – raise – /reɪz/: ngã – đứng dậy

Laugh – /læf/ – cry – /kraɪ/: cười – khóc

Buy – /baɪ/ – sell – /sel/: mua – bán

Love – /lʌv/ – hate – /heɪt/: yêu – ghét

Import – /ˈɪm.pɔːrt/ – export – /ˈek.spɔːrt/: nhập – xuất

Push – /pʊʃ/ – pull – /pʊl/: kéo – đẩy

Smile – /smaɪl/ – frown – /fraʊn/: mỉm cười – nhăn nhó

Ví dụ:

We should smile when we meet everyone. Don’t frown them even though you’re not comfortable.

Chúng ta nên mỉm cười khi gặp mọi người. Đừng nhăn nhó với họ thậm chí khi bạn cảm thấy không thoải mái.

I borrowed money from the bank, and my mom lent me some.

Tôi mượn tiền từ ngân hang, và mẹ tôi cũng cho tôi vay một ít.

It’s cold so you should put on the coat, and remember to take off your shoes before you go to bed.

Trời lạnh con nên mặc áo khoác, và nhớ bỏ giầy trước khi lên giường đi ngủ.

Thuần Thanh