Với cùng một từ nhưng lại có nghĩa hoàn toàn khác nhau khi chỉ thay đổi chữ cái đầu tiên: viết hoa

1. Alpine – alpine

  • Alpine: (thuộc) dãy núi An-pơ ở châu Âu.

Ví dụ:

The Alpine is a huge European mountain range.

An-pơ là dãy núi to lớn ở Châu Âu.

  • alpine (adj): (thuộc về) núi cao, (sống ở) núi cao.

Ví dụ: an alpine plant – loài cây sống ở núi cao

2. August – august

  • August: tháng Tám

Ví dụ:

The month August originated from Roman emperor Augustus.

Tháng Tám có nguồn gốc từ hoàng đế La Mã Augustus.

  • august (adj): uy nghiêm, tráng lệ

Ví dụ:

What an august castle!

Thật là một lâu dài tráng lệ!

3. Cancer – cancer

  • Cancer: cung Cự giải

Ví dụ:

Cancer is represented by a crab.

Hình đại diện của cung Cự giải là con cua.

  • cancer (n): bệnh ung thư

Ví dụ:

He died of liver cancer.

Ông ta đã qua đời vì căn bệnh ung thư gan.

4. China – china

  • China: nước Trung Quốc

Ví dụ:

China is the most populated country in the world.

Trung Quốc là nước đông dân nhất trên thế giới.

  • china (n): đồ sứ

Ví dụ:

You should handle this china with care.

Bạn nên cầm đồ sứ cẩn thận.

5. March – march

  • March: tháng ba

Ví dụ:

March is the third month of the year.

Tháng ba là tháng thứ ba trong một năm.

  • march (v): hành quân, di chuyển thành đoàn

Ví dụ:

The ants marched through the jungle.

Những con kiến đi thành hàng qua rừng.

6. May – may

  • May: tháng 5

Ví dụ:

I was born in May.

Tôi sinh ra vào tháng 5.

  • may: có thể (trợ động từ)

Ví dụ:

I may not visit my stepfather.

Có thể tớ không qua thăm cha dượng đâu.

7. Pole – pole

  • Pole: người Ba Lan (a Polish person)

Ví dụ:

I have many Pole friends.

Tôi có rất nhiều bạn người Ba Lan.

  • pole (n): cực (của trái đất)

Ví dụ: North pole (bắc cực), South pole (nam cực)

8. Polish – polish

  • Polish: (thuộc về) Ba Lan, tiếng Ba Lan

Ví dụ:

This website is in Polish.

Trang web này dùng tiếng Ba Lan.

  • polish (v): đánh bóng

Ví dụ:

My uncle shows me how to polish shoes.

Bác tôi dạy tôi cách đánh giày.

9. Turkey – turkey

  • Turkey: nước Thổ Nhĩ Kỳ

Ví dụ:

Turkey and Russia are countries that belong to two different continents.

Thổ Nhĩ Kỳ và Nga là hai quốc gia thuộc về hai châu lục khác nhau.

  • turkey (n): con gà tây; sự phá sản, thất bại

Ví dụ:

In the West, people roast turkeys for Thanksgiving.

Ở phương Tây, người ta nướng gà Tây vào dịp Lễ Tạ ơn.

Ngọc Ánh (Tổng hợp)