Trong ngôn ngữ, có những từ nghe rất đơn giản và quen thuộc nhưng lại có thể truyền cảm hứng cho người đọc. Cùng học nhanh 12 từ ngữ tiếng Anh như vậy dưới đây nhé!

Dream /driːm/: mơ ước

Encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/: khuyến khích

Energize /ˈɛnədʒʌɪz/: tiếp thêm sinh lực

Hope /həʊp/: hy vọng

Help /help/: giúp đỡ

Inspire /ɪnˈspʌɪə/: truyền cảm hứng

Lead /liːd/: lãnh đạo, dẫn dắt

Motivate /ˈməʊtɪveɪt/: tạo động lực

Prompt /prɒm(p)t/: thúc giục, thúc đẩy

Support /səˈpɔːt/: ủng hộ

Try /traɪ/: cố gắng

Wish/ wɪʃ/: ước, cầu nguyện

Ví dụ:

My mother always encourages me in my life.

Mẹ luôn động viên tôi trong cuộc sống.

I hope she will pass the exam.

Tôi ước cô ấy sẽ qua được kì thi.

Keep trying and you’ll find a job eventually.

Hãy tiếp tục cố gắng và bạn sẽ tìm được việc làm thôi.

Hiền Minh