Nội dung chính

Lời Ngoại

Unbreak My Heart | Toni Braxton

Don’t leave me in all this pain
Don’t leave me out in the rain
Come back and bring back my smile
Come and take the tears away
I need your arms to hold me now
The nights are so unkind
Bring back those nights when I held you beside me

[Chorus] Un-break my heart
Say you’ll love me again
Undo this hurt you caused
When you walked out the door
And walked outta my life
Un-cry these tears
I cried so many nights
Un-break my heart
My heart

[Verse 2] Take back that sad word good-bye
Bring back the joy to my life
Don’t leave me here with these tears
Come and kiss this pain away
I can’t forget the day you left
Time is so unkind
And life is so cruel without you here beside me

[Chorus] [Bridge] Don’t leave me in all this pain
Don’t leave me out in the rain
Bring back the nights when I held you beside me

Un-break my heart
Say you’ll love me again
Undo this hurt you caused
When you walked out the door
And walked outta my life
Un-cry these tears
I cried so many, many nights
Un-break my

Lời Việt

Unbreak My Heart | Toni Braxton

Đừng rời em, nỗi đau sau gót
Đừng rời em, cơn mưa buồn tênh
Về đây anh, nụ cười quay bước
Về bên em, giọt lệ còn vương
Em cần anh, cái ôm dịu dàng
Màn đêm buông cứ sao hững hờ
Về với em, nồng ấm có nhau

Trái tim ơi xin đừng vỡ tan
Nói với em, tiếng yêu nữa thôi
Phủ kín nỗi đau qua tháng ngày
Tấm cửa vẫn kia ngày anh đi
Lạc bước xa khỏi cuộc đời em
Giọt lệ ơi xin đừng rơi nữa
Đêm dài qua giọt lệ còn buông
Trái tim ơi xin đừng vỡ tan

Câu tạ từ dể nói thế sao anh
Về bên em niềm vui cuộc đời
Đừng rời em, giọt lệ còn đây
Đến bên em hôn khẽ cơn đau
Nào quên được tháng ngày anh đi
Thời gian ơi hỡi đêm vắng lững lờ,
Đời nghiệt ngã anh chẳng kề bên

Đừng rời em, nỗi đau sau gót
Đừng rời em, cơn mưa buồn tênh
Về với em, nồng ấm có nhau

Trái tim ơi xin đừng vỡ tan
Nói với em, tiếng yêu nữa thôi
Phủ kín nỗi đau qua tháng ngày
Tấm cửa vẫn kia ngày anh đi
Lạc bước xa khỏi cuộc đời em
Giọt lệ ơi xin đừng rơi nữa
Đêm dài qua giọt lệ tuôn rơi
Trái tim ơi xin đừ

GIẢI THÍCH

Structure-cấu trúc
Example – ví dụ
Translation – dịch nghĩa
To leave sb: Bỏ lại ai. He left me alone Anh ta để tôi lại một mình.
To take away: Lấy đi He took everything away Anh ta lấy đi mọi thứ.
To forget to do sth: Quên phải làm gì

To forget doing sth: Quên đã phải làm gì

I forget to tell him that news
I forget closing the door when going out
Tôi quên nói cho anh biết

Tôi quên đóng cửa khi đi ra ngoài.

To hurt sb: Làm ai bị thương He unexpectedly hurted his best friend Anh ta vô tình làm bạn thân nhất của mình bị thương.
Synomym-từ đồng nghĩa
Example – ví dụ
Translation – dịch nghĩa
Unkind
Bad
He is bad at maths Nó học dốt toán.
Beside
Side by side
Next to
They sat side by side
Lan’s house is next to mine
Họ ngồi bên cạnh nhau.
Nhà Lan ở bên cạnh nhà tôi.
To cause
To bring about
To give rise to
He was the person who caused a fire
She brought about serious consequences
Anh ta là người đã gây ra hỏa hoạn.

Cô ấy đã gây ra những hậu quả nghiêm trọng.

Happiness
Joy
Pleasure
She brings pleasure to millions
I was overcome by joy; My heart overflowed with joy.
Bà ấy đem niềm vui đến cho hàng triệu người.
Lòng tôi tràn đầy niềm vui.