Theo quy luật thông thường, trong các từ tiếng Anh, chữ cái “ch” được phát âm thành /tʃ/ . Và “sh” được phát âm là /ʃ/.

Tuy nhiên, cũng có những từ không theo quy luật, có thể gây nhầm lẫn cho chúng ta.

Chúng ta cùng xem danh sách 25 từ với chữ cái “ch” được phát âm thành “sh”, kèm video hướng dẫn phát âm của giáo viên nước ngoài nhé.

  1. Brochure /broʊˈʃʊr/ (n): cuốn sách mỏng
  1. Cache /kæʃ/ (n): nơi lưu trữ dữ liệu; nơi trữ (vũ khí, lương thực)
  1. Cachet /kæˈʃeɪ/ (n): nét đặc trưng; tiền thù lao (cát-xê)
  1. Chagrin /ʃəˈɡrɪn/ (n): cảm giác chán nản, thất vọng.
  1. Champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): rượu sâm banh
  1. Chandelier /ˌʃændəˈlɪr/ (n): đèn chùm
  1. Chaperone /ˈʃæpəroʊn/ (n): bà đi kèm
  1. Charade /ʃəˈreɪd/ (n): trò chơi đố chữ
  1. Charlatan /ˈʃɑːrlətən/ (n): lang băm
  1. Chauffeur /ʃoʊˈfɜːr/ (n): người lái xe
  1. Chauvinist /ˈʃoʊvɪnɪst/ (n): người theo chủ nghĩa sô vanh
  1. Chef /ʃef/ (n): đầu bếp
  1. Chic /ʃiːk/ (n): sự sang trọng, lịch sự
  1. Chiffon /ʃɪˈfɑːn/ (n): loại vải có độ mỏng và sáng, từ lụa hoặc ni-lông
  1. Chivalry /ˈʃɪvəlri/ (n): hiệp sĩ
  1. Chute /ʃuːt/ (n): cầu trượt
  1. Cliché /kliːˈʃeɪ/ (n): lời nói sáo, câu nói rập khuôn
  2. Crochet /kroʊˈʃeɪ/ (n): Sự đan bằng kim móc, sự thêu bằng kim móc; ngoài ra từ này chỉ một loại vải thưa, với những đường đan nhau hay hoa văn, viền ren.
  1. Fuchsia /ˈfjuːʃə/ (n): cây hoa vân anh
  1. Machete /məˈʃeti/ (n): dao rựa, dao phát
  1. Machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc
  1. Mustache /ˈmʌstæʃ/ (n): râu mép, ria
  1. Parachute /ˈpærəʃuːt/ (n): cái dù
  1. Quiche /kiːʃ/ (n): tên một loại bánh kẹp có nhiều loại nhân (thịt, trứng, rau, pho mát,…)
  1. Ricochet /ˈrɪkəʃeɪ/ (n): viên đạn, quả bóng hoặc viên đá dùng để ném thia lia; cú bắn hoặc ném thia lia

Nguồn: TeacherMelanie